kłamca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kłamca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kłamca trong Tiếng Ba Lan.
Từ kłamca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nói dối, nói láo, nói điêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kłamca
nói dốinoun Ale nie jestem kłamcą i teraz nie kłamię. Anh không nói dối và anh cũng đang không nói dối. |
nói láonoun Będę, o każdym, kto nazywa mnie kłamcą. Tôi sẽ phản ứng với bất kì ai gọi tôi là đồ nói láo. |
nói điêunoun |
Xem thêm ví dụ
Jesteś kłamcą i tyranem! Ông là kẻ nói dối và bắt nạt! |
Co prawda, kłamca może przez jakiś czas unikać zdemaskowania, pomyśl jednak, jaka czeka go przyszłość. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
W ten sposób zostanie uświęcone imię Boże, Szatan okaże się kłamcą, a wola Jehowy będzie się dziać „jak w niebie, tak i na ziemi” (Mateusza 6:10). (Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10. |
Do 2006 roku połowa wszystkich kredytów "subprime" była jednocześnie pożyczkami kłamcy. Đến năm 2006, một nửa các khoản vay dưới chuẩn cũng là các khoản vay láo. |
W dalszym ciągu jest kłamcą i usiłuje skłonić ludzi do łamania praw Bożych (Jana 8:44). Hắn vẫn là một kẻ nói dối, và hắn vẫn cố làm cho người ta vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời (Giăng 8:44). |
Widziałem w swoim życiu wielu kłamców. Trong đời tôi đã từng gặp nhiều tên dối trá kinh khủng. |
Nie była szczęśliwa gdy się dowiedziała, że jesteś kłamcą i nie jesteś detektywem.Że ją okłamałeś Cô ta đã chẳng lấy gì làm vui khi biết anh không phải thám tử, biết anh bốc phét |
Właśnie takie stanowisko zajmują nałogowi kłamcy, którzy nie wczuwają się w położenie oszukiwanych. Đó là quan điểm của những người quen nói dối, họ không có sự thấu cảm nào cả cho những người mà họ lường gạt. |
Nie chcę tu nikogo niepokoić, ale dowiedziałam się właśnie, że osoba po twojej prawej stronie to kłamca. Được rồi, không phải tôi muốn cảnh báo những người ngồi đây, nhưng cần lưu ý rằng người ngồi bên phải bạn là kẻ nói dối. |
Jest kłamcą! Hắn nói dối! |
Ten był zabójcą, gdy rozpoczynał, i nie trzymał się mocno prawdy, (...) jest kłamcą i ojcem kłamstwa” (Jana 8:44). Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật,...vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
Już wkrótce Jehowa położy kres wszelkim kłamstwom i kłamcom (Objawienie 21:8). Ngài sẽ chấm dứt mọi sự dối trá cùng trừng phạt những kẻ nói dối.—Khải-huyền 21:8. |
Pingwin to kłamca i morderca. Chim cánh cụt là một kẻ dối trá và là một tên sát nhân. |
Cóż, idąc tym tropem, z Ciebie czynią kłamcę. thì anh cũng chỉ là kẻ dối trá thôi. |
17 Kiedy słuchamy Jehowy, pokazujemy, że Szatan jest kłamcą. 17 Khi vâng lời Đức Giê-hô-va, chúng ta chứng minh Sa-tan là kẻ nói dối. |
Pozwólmy raczej, by ‛Bóg okazał się prawdomówny, choćby każdy człowiek okazał się kłamcą’ (Rzymian 3:4). Thay vì thế, chúng ta hãy sẵn lòng “xưng Đức Chúa Trời là thật và loài người là giả-dối”.—Rô-ma 3:4. |
Czy uważasz dziadka naszego medyka za kłamcę? Sao có phải ông muốn nói ông nội của bác sĩ đây là một kẻ nói dối? |
Niezachwianie stoją po Jego stronie, czym dowodzą, iż w kwestii spornej dotyczącej lojalności człowieka Szatan okazał się kłamcą. (Ma-thi-ơ 22:37) Lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ Sa-tan sai lầm khi đặt nghi vấn về lòng trung kiên của con người. |
Kiedy mówi kłamstwo, mówi zgodnie z własnym usposobieniem, gdyż jest kłamcą i ojcem kłamstwa” (Jana 8:44). Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
Namieszał ci we łbie. To stary kłamca. Hãy xem hắn đã lừa anh tài tình thế nào, Chiến Binh! |
Mówili: " Dajcie spokój, to zwykła historyjka, to kłamca lub oszust ", czy inne temu podobne. Họ nói " Hãy xem, anh ta vừa phịa ra một câu chuyện, kẻ dối trá, kẻ lừa gạt " hay thậm tệ hơn thế. |
Kłamca! Đồ nói dối. |
Kłamca. Anh dóc tổ. |
Jestem kłamcą. Tôi là một kẻ dối trá. |
Jesteś kłamcą. Anh là kẻ dối trá. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kłamca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.