klepsydra trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klepsydra trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klepsydra trong Tiếng Ba Lan.

Từ klepsydra trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồng hồ cát, Đồng hồ cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klepsydra

đồng hồ cát

noun

Zegar historii, podobnie jak piasek w klepsydrze, odmierza mijający czas.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.

Đồng hồ cát

(urządzenie służące do odmierzania upływu czasu)

Dotrą do Klepsydry w przeciągu kilku godzin.
Chúng sẽ tới được chỗ đồng hồ cát trong vài giờ nữa.

Xem thêm ví dụ

Ruch statku po wodzie nie wpływał na działanie klepsydry, w przeciwieństwie do innych urządzeń mierzących czas.
Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.
Podczas pomiaru prędkości statku jeden marynarz trzymał przesuwającą się między palcami linkę z odwijającego się kołowrotka, a drugi mierzył czas standardową żeglarską klepsydrą (czas przesypywania się piasku w takiej klepsydrze wynosił 28 sekund).
Thủy thủ giữ sợi dây giữa các ngón tay sẽ đếm số nút dây đi qua trong khi một thủy thủ khác dùng đồng hồ cát đo thời gian 30 giây (hiện nay là 28 giây).
Po drugiej stronie zegara znajduje się szkielet, czyli Śmierć, który jedną kościstą ręką bije w dzwon, a drugą odwraca klepsydrę.
Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.
Klepsydry to urządzenia, w których drobny piasek przesypuje się małym otworem ze stałą prędkością i wskazuje upływ określonego odcinka czasu.
Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước.
Co to jest ta klepsydra?
Hourglass là gì?
Nie słyszałam o Klepsydrze.
Tôi chưa từng nghe đến Hourglass.
Dlatego umieścili piasek w Klepsydrze.
Vì thế họ đã thu hết cát vào trong chiếc đồng hồ cát.
Znalazłam tylko jedno odwołanie, i nie jestem pewna, czy o tę Klepsydrę ci chodziło.
Nhưng tôi chỉ tìm được một sự liên quan, tôi không chắc có phải Hourglass anh cần không.
Musimy ją uratować i uciec, zanim w klepsydrze przesypie się piach.
Ta phải cứu Sunny và trốn khỏi đây trước khi cát trong đồng hồ cát chảy hết.
Zegar historii, podobnie jak piasek w klepsydrze, odmierza mijający czas.
Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.
Klepsydra.
Hourglass.
Składały się z ciężkiego bieguna w kształcie klepsydry, w którym był specjalny otwór do wsypywania ziarna, oraz leżaka — dolnego kamienia o stożkowatym kształcie.
Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón.
Co, jeśli jeden z nich to Człowiek-klepsydra?
Một trong những vị khách ở đây chính là Hourglass.
Zegar historii, podobnie jak piasek w klepsydrze, odmierza mijający czas.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.
Ma akta na coś o nazwie Klepsydra.
Ổng có một hồ sơ gọi là Hourglass.
2 Prędkość ustalano za pomocą kawałka drewna, linki z węzłami wykonanymi w regularnych odstępach oraz klepsydry
2 Vận tốc Xác định bằng cách dùng miếng gỗ, sợi dây thắt nút đều đặn, và đồng hồ
na klepsydrze jest czaszka.
Phía trên của đồng hồ cát... là một cái đầu lâu.
Coś o nazwie Klepsydra.
Một âm mưu gọi là Hourglass.
A co to ta Klepsydra?
Hourglass là gì?
Nazwali go Klepsydra.
Họ gọi là Hourglass.
Wiem o Klepsydrze.
Sam, anh đã biết về Hourglass.
Wtedy usłyszałem o Klepsydrze.
Lúc đó tôi nghe hắn nói Hourglass.
Pochodzenie klepsydry nie jest pewne, ale poczynając od XIV wieku klepsydr używano powszechnie, głównie na pokładach statków.
Đồng hồ cát có nguồn gốc không rõ ràng, mặc dù đầu thế kỉ 14, đồng hồ cát được sử dụng phổ biến, đặc biệt là trên tàu.
Gdy się one otworzą, uruchom klepsydrę.
" khi cácnh cửa mở ra, bắt đầu từ ngôi nhà kính. "

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klepsydra trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.