kłócić się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kłócić się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kłócić się trong Tiếng Ba Lan.
Từ kłócić się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã, cãi nhau, cãi lộn, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kłócić się
cãi cọ(quarrel) |
cãi vã(quarrel) |
cãi nhau(quarrel) |
cãi lộn(altercate) |
tranh cãi(quarrel) |
Xem thêm ví dụ
Kłóciłem się, mówiłem " Nie ma mowy. " " Tôi không làm vậy đâu. |
Paxton, nie kłóćmy się. Paxton, đừng cãi! |
Nie kłóćmy się, dobrze? Đừng cãi nhau, hả? |
A teraz stoi nienaruszony — schylony, lecz nie złamany, pełen mocy, która kłóci się z jego delikatnym wyglądem. Giờ đây hoa vẫn còn nguyên, tuy ủ rũ nhưng không gãy, sự kiện này cho thấy một sức mạnh nằm sau cái vẻ mềm yếu bề ngoài. |
A ty tu przychodzisz i kłócisz się o jakieś bezsensowne bzdety! Và cậu muốn qua đây phàn nàn về mấy thứ không liên quan. |
Nie kłóć się. Đừng la lớn với mẹ. |
10 Koncepcja ta nie kłóci się z zasadami chrystianizmu. 10 Khái niệm này không xa lạ đối với đạo Đấng Christ. |
Pamiętajcie, że mimo tego, że czubicie i kłócicie się z nimi, oni są dla was bardzo ważni. Hãy nhớ rằng mặc dù các em cãi vã và tranh luận với họ nhưng họ đều rất quan trọng đối với các em. |
Ponieważ moc tkwi w Duchu Pana, nigdy nie możemy kłócić się, kiedy rozmawiamy o naszym wyznaniu. Vì quyền năng đó ở trong Thánh Linh của Chúa, nên chúng ta chớ bao giờ trở nên thích tranh cãi khi chúng ta thảo luận về đức tin của mình. |
Kłócisz się z reumatologiem. Con đang tranh luận với 1 bác sĩ khoa khớp nhé. |
Nie kłóćmy się, ale trzeba omówić parę spraw. Tôi không muốn cãi vã đâu... nhưng có chuyện ta cần bàn luận. |
(Śmiech) Lepszy sposób kłócenia się? (Cười) Tranh luận tốt hơn? |
Teraz kłócicie się bez powodu. Bây giờ thì coi như huề nha rồi. |
/ Po przejęciu zmiany, " Lazlo " i CMS / kłócili się o to, czy CMS powinna spotkać się z koleżanką szkolną (? " Họ tranh cãi về việc bà Dreyman muốn đi thăm một bạn học cũ, |
Nie kłóć się. Đừng tranh luận. |
Nic nie robiliśmy poza kłóceniem się gdy Tomeo zaczął się tak ubierać... Chúng tôi chẳng làm gì ngoài cãi vã nhau kể từ khi Tomeo ăn mặc như vậy... |
Kłócenie się z rodzicami przypomina bieg na ruchomej bieżni — zużywasz mnóstwo energii, ale nie posuwasz się do przodu Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu |
Kłócą się. Tranh tụng. |
Jak powinniśmy postąpić, gdy ludzkie żądania kłócą się z wymaganiami Bożymi? Khi có sự trái ngược giữa luật pháp Đức Chúa Trời và những đòi hỏi của loài người, chúng ta nên phản ứng như thế nào? |
" Kobiety i nasienie kłócą się ". Smithers nói rằng " Phụ nữ và tinh dịch không hòa quện vào nhau được. " |
HINDUSKI filozof Nikhilananda zauważył: „Teoria wiecznego cierpienia kłóci się z wiarą w miłość Boga do Jego stworzeń. “THUYẾT thống khổ đời đời không phù hợp với niềm tin nơi tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với các tạo vật... |
Nie kłóciłeś się z Marcusem? Có thật anh không cãi nhau với anh ta chứ? |
Dlaczego kłócicie się przy każdym spotkaniu? Hai người cứ gặp nhau là cãi nhau à? |
Ale powodzenia z kłóceniem się o to w sądzie. Nhưng may là ta có thể tranh luận cái đó tại tòa. |
Pewna młoda kobieta kłóci się z rodzicami o swoich przyjaciół. Một thiếu nữ đã cãi lại cha mẹ về những người bạn của mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kłócić się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.