kłucie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kłucie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kłucie trong Tiếng Ba Lan.

Từ kłucie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự đau nhói, điểm, chích, mũi khâu, chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kłucie

sự đau nhói

(twinge)

điểm

chích

(prickle)

mũi khâu

(stitch)

chọc

(prickle)

Xem thêm ví dụ

" Odnaleziono również rany kłute powstałe po śmierci "
Vết đâm sau khi chết cũng được tìm thấy. "
Rana kłuta z ostatniej misji.
À, là vết dao từ nhiệm vụ lần trước mà.
Właśnie znalazłem to na wyspie i pasującą ranę kłutą na Oddy'm.
Tôi vừa tìm thấy cái này trên đảo và một vết đâm trùng khớp trên người Oddy.
w jej warowniach — pokrzywy i kłujące chwasty.
Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy.
Rany kłute, uduszenie.
Vết thương Stab, nghẹt thở.
Większość ludzi nie dostaje orgazmu wskutek kłucia igłą.
Người ta không đạt cực khoái từ một vết châm.
Poza raną kłutą w sercu i gardle ciało jest w idealnym stanie.
Ngoài các vết thương do bị đâm ở tim và cổ ra, cơ thể cô ấy hoàn toàn nguyên vẹn.
Nie wspominając, że rany kłute najprawdopodobniej wskazują, że jest impotentem.
Chưa kể đến việc đâm có khả năng cho thấy anh ta bị bất lực.
Kleje, między innymi fibrynowe, mogą zatamować krwawienie z ran kłutych, a także z większych obszarów uszkodzonej tkanki.
Chất keo bằng fibrin và xi có thể nút kín miệng vết thương hay lấp đi phần lớn mô đang chảy máu.
Gdy już tam jesteś okazuje się, że jest brązowa i kłująca.
Mình đến đó, và đó là cỏ héo, cỏ gai.
Myślał, że zwierzę używało zębów przedszczękowych do szarpania i rozdzierania raczej niż do gryzienia, a zęby szczękowe do kłucia i cięcia.
Ông cho rằng chúng sử dụng răng ở mảnh trước hàm với mục đích nhổ và xé chứ không phải cắn, và răng hàm trên xa về sau hơn dùng để đâm và cắt.
Obie ofiary zginęły od rany kłutej w czaszce, konkretnie w oczodole.
Cả hai nạn nhân đều chịu một cú đâm chí mạng vào tới tận hộp sọ qua hốc mắt.
Nie kłujcie ich po raz drugi.
Đừng để chúng bị kim chọc hai lần.
Ugryzienie niejadowitych węży jest zwykle nieszkodliwe, ponieważ ich zęby są przeznaczone do chwytania i trzymania, a rzadziej do szarpania, czy powodowania głęboko kłutych ran.
Những vết cắn của rắn không nọc thường là vô hại do răng của chúng không được thiết kế để xé rách hay gây ra những vết thương sâu, mà là để tóm giữ.
Jego stóp, z wyjątkiem skarpetki nieregularnych ażurowe, były nagie, jego duże palce były szerokie, i kłuje jak uszy czujnym psem.
Bàn chân của mình, tiết kiệm cho tất công việc mở bất thường, được trần, các ngón chân của ông đã được rộng rãi, và chích giống như đôi tai của một con chó cảnh giác.
Czerwcowa trawa, którą spowite było pole, była już sucha i kłująca, co sprawiało, że nie było to dla nas idealne miejsce.
Cỏ tháng Sáu bao phủ cánh đồng đã bắt đầu khô và đầy gai, làm cho cánh đồng không phù hợp cho các mục đích của chúng tôi.
Tak, to kłuje.
Có, đau nhói.
Kłującą Świecącą kulkę!
Quả cầu gai!
Jakieś półtora miesiąca po zakończeniu kuracji znowu poczułam kłujący ból.
Khoảng một tháng rưỡi sau khi xong cuộc trị liệu, tôi lại cảm thấy đau như kim châm.
W rzeczywistości używamy impulsów lasera, by kłuć i wiercić bardzo małe dziurki, które otwierają się i zamykają niemalże natychmiast w komórce z HIV, aby dostarczyć do niej leki.
Thật ra thì, chúng tôi đang dùng tia laser để chọc hay khoan những lỗ cực kỳ nhỏ, có thể mở và đóng gần như ngay tức khắc trong những tế nào bị nhiễm HIV, để đưa thuốc vào đó.
Rany kłute powstałe po śmierci?
Vết đâm sau khi chết hả?
I odwrotnie — niezainfekowany komar może się zarazić, kłując chorego człowieka.
Ngược lại, muỗi không mang mầm bệnh nhưng chích một người bị bệnh sốt rét thì muỗi cũng bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét.
Zwiastował ówczesnym niegodziwcom kłujące niczym żądło orędzie o zgotowanej im zagładzie (Judy 14, 15).
Hê-nóc đã phải rao báo một thông điệp phán xét nhức nhối nghịch lại những người ác sống vào thời đó.
Kłuliśmy ją w stopy, a nie szczypali w policzki.
Ta chọc một cái lỗ ở chân chứ có đánh vào mặt đâu.
Ofiary miały poparzenia w okolicach oczu, dłoni i stóp oraz rany kłute na grzbietach dłoni, a oczy i organy wewnętrzne rozpuściły się.
Bởi vì tất cả nạn nhân đều bị cháy xém xung quanh mắt, tay và chân bị đâm thủng mui bàn tay mắt và nội tạng hóa lỏng

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kłucie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.