κοινοποιώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κοινοποιώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κοινοποιώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κοινοποιώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công bố, phát hành, tiết lộ, xuất bản, đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κοινοποιώ

công bố

(reveal)

phát hành

(publish)

tiết lộ

(reveal)

xuất bản

(print)

đăng

(publish)

Xem thêm ví dụ

Το να κοινοποιεί κανείς εμπιστευτικά ζητήματα στη σύζυγό του είναι εσφαλμένο, άσοφο και επίσης άστοργο επειδή αυτό θέτει ένα περιττό φορτίο πάνω της.—Παροιμίαι 10:19, ΜΝΚ· 11:13, ΜΝΚ.
Thố lộ cho vợ biết những chuyện đó là điều quấy, thiếu khôn ngoan, và cũng thiếu yêu thương nữa bởi vì gán thêm gánh nặng không cần thiết cho người vợ (Châm-ngôn 10:19; 11:13).
Μια γυναίκα στο Facebook κοινοποίησε το πορτρέτο της και έγραψε, «Όλη μου τη ζωή, άνθρωποι απ' όλο τον κόσμο δυσκολεύονταν να με εντάξουν σε μια κατηγορία, σε ένα στερεότυπο, σε ένα κουτί.
Một người phụ nữ khác chia sẻ chân dung trên Facebook và viết, "Cả đời tôi, mọi người trên trái đất đã rất khó đặt tôi vào trong 1 nhóm một khuôn mẫu, một cái hộp.
Σε κάθε περίπτωση, ενημερώστε με πριν κοινοποιήσω το πρόγραμμα.
Dù sao cũng xin cho tôi biết trước khi tôi đăng lên kế hoạch.
Σύμφωνα με τα εδάφια Ματθαίος 6:16-18, η συμβουλή του Ιησού ήταν ότι η νηστεία πρέπει να είναι ιδιωτική υπόθεση, ανάμεσα σε εσάς και στον Θεό, και ότι δεν πρέπει να την κοινοποιείτε σε άλλους.
Theo Ma-thi-ơ 6:16-18, Chúa Giê-su cho biết kiêng ăn là vấn đề riêng giữa bạn và Đức Chúa Trời, do đó không nên công khai việc này.
Το χειριστήριο DualShock 4 περιλαμβάνει ένα κουμπί κοινοποίησης (Share) που επιτρέπει στον χρήστη να δει τα τελευταία 10-60 λεπτά του παιχνιδιού του και να επιλέξει ένα στιγμιότυπο ή ένα κλιπ βίντεο που θέλει να κοινοποιήσει.
Bộ điều khiển DualShock 4 có nút "CHIA SẺ", cho phép người chơi ghi lại video clip trong 60 phút cuối của trò chơi và chụp ảnh màn hình để chia sẻ.
Οι καμπύλες Μπεζιέ κοινοποιήθηκαν ευρέως το 1962 από τον Γάλλο μηχανικό Πιερ Μπεζιέ, ο οποίος τις χρησιμοποίησε για να σχεδιάσει αυτοκινούμενα σώματα (σώματα αυτοκινήτων).
Đường cong Bézier được công bố lần đầu vào năm 1962 bởi một kỹ sư người Pháp Pierre Bézier, người sử dụng nó để thiết kế thân ôtô.
Φαίνεται ότι μέχρι τώρα έχουν κοινοποιηθεί στους δημοσιογράφους μόνο μερικές εκατοντάδες.
Dường như chỉ vài trăm trong số đó được chia sẻ cho báo chí.
Κάνοντας like σε αυτή τη σελίδα του Facebook ή κοινοποιώντας αυτή την προσωπική πληροφορία, βελτίωσες την ικανότητά μου να προβλέψω κατά πόσον είσαι χρήστης ουσιών ή πώς τα πας στον χώρο εργασίας σου».
Bằng việc "Like" các trang trên FB đến việc chia sẻ thông tin cá nhân nào đó, bạn đang giúp tôi nâng cao khả năng dự đoán liệu bạn có đang dùng ma túy hay hòa nhập được với nơi làm việc.
'Η να το κοινοποίησε ένας ενδιάμεσος.
Hoặc được giao thông qua 1 trung gian.
Λόγου χάρη, πριν από περίπου 2.500 χρόνια, υπό τη διακυβέρνηση του Βασιλιά Ασσουήρη (πιθανώς του Ξέρξη Α ́), οι Πέρσες κοινοποίησαν επίσημα διατάγματα σε όλη την επικράτειά τους, «από την Ινδία ως την Αιθιοπία, εκατόν είκοσι εφτά διοικητικές περιφέρειες, σε κάθε διοικητική περιφέρεια στο δικό της είδος γραφής και σε κάθε λαό στη δική του γλώσσα».
Chẳng hạn, cách đây khoảng 2.500 năm, dưới triều đại của vua A-suê-ru (có thể là Xerxes I), người Ba Tư đã ban hành các sắc lệnh trên khắp vương quốc “từ Ấn-độ cho đến Ê-thi-ô-bi, tức một trăm hai mươi bảy tỉnh, viết cho tỉnh nào dùng chữ nấy, cho dân-tộc nào theo thổ-âm nấy”.
Δες την ετικέτα Λογισμός στο Tumblr και βέβαια θα βρεις ανθρώπους να γκρινιάζουν για τον Λογισμό αλλά θα βρεις και ανθρώπους που κοινοποιούν τις διαμαρτυρίες, με το επιχείρημα ότι ο Λογισμός είναι ωραίος και ενδιαφέρων, και δείχνουν τον τρόπο να δεις το πρόβλημα που θεωρείς δύσκολο να λυθεί.
Lần theo tag "calculus" trên Tumblr, và bạn sẽ thấy người ta phàn nàn về toán học (calculus), nhưng bạn cũng sẽ thấy nhiều người không đồng tình, tạo ra những cuộc tranh luận về sự đẹp đẽ và thú vị của phép tính. và đây là cách bạn tìm câu trả lời cho những câu hỏi bạn không giải được.
Σταμάτησε να κοινοποιεί τα κλινικά της δεδομένα στη διεθνή επιστημονική κοινότητα.
Nó cũng ngưng việc chia sẻ dữ liệu lâm sàng với cộng đồng khoa học quốc tế.
Η οικογένειά του δεν είναι έχουν κοινοποιηθεί.
Gia đình anh ta ở đó đã được thông báo.
Οι ευθύνες του AVAR περιλαμβάνουν την παρακολούθηση της ζωντανής δράσης του αγώνα, ενώ ο VAR διενεργεί "έλεγχο" ή "επανεξέταση", για να κρατάει σημειώσεις για συμβάντα και να κοινοποιεί το αποτέλεσμα μιας επανεξέτασης στους ραδιοτηλεοπτικούς φορείς.
Trách nhiệm của AVAR bao gồm xem diễn biến trực tiếp trên sân trong lúc VAR đang thực hiện "kiểm tra" hoặc "xem xét", ghi chú các sự việc, và liên lạc với đơn vị phát sóng về kết quả xem xét.
Πιστεύω ότι το ζήτημα πρέπει να κοινοποιηθεί.
Tôi nghĩ rằng đây là thời điểm để công khai chủ đề này.
Αυτή η πληροφορία δεν θα κοινοποιηθεί ποτέ σε τρίτα μέρη.
Thông tin này sẽ không được chia sẻ cho bất kì tổ chức bên thứ 3 nào.
Τον τρόπο που αλληλεπιδρούμε μεταξύ μας, τον τρόπος που κοινοποιούμε πληροφορίες, τον τρόπο που μαθαίνουμε για τον κόσμο.
Wikipedia đã thay đổi cuộc sống chúng ta trong rất rất nhiều mặt.
Οι πρεσβύτεροι, που έχουν το θλιβερό καθήκον να κοινοποιήσουν την απόφαση για την αποκοπή, προσπαθούν να αντανακλούν την αγάπη του Ιεχωβά.
Những trưởng lão nên phản ánh tình yêu thương của Đức Giê-hô-va khi họ buộc phải thông báo quyết định khai trừ.
Δεν ήξερα τι να κάνω, έτσι το ένστικτό μου, ως γραφίστας, ήταν να δείξω σε όλους τι είχα μόλις δει, και πολλοί άρχισαν να τα βλέπουν και να τα κοινοποιούν, και έτσι ξεκίνησαν όλα.
Tôi thật chẳng biết làm gì lúc đó, vậy nên phản xạ đầu tiên của tôi, với tư cách người thiết kế đồ họa, bạn biết đấy, là chỉ ra cho mọi người những gì tôi vừa thấy, và mọi người bắt đầu nhìn chúng, chia sẻ chúng, và chuyện đã bắt đầu như thế.
Συνήθως φτιάχνω αφίσες και τις δημοσιεύω στο Facebook, οι φίλοι μου πατάνε «like», δεν πατάνε «like», συνήθως δεν το πατάνε, δεν το κοινοποιούν, δεν κάνουν τίποτα, και έτσι περνάει άλλη μια μέρα.
Hầu hết các lần, tôi thiết kế áp phích, tôi đăng chúng lên Facebook, bạn bè tôi người thích chúng, người không, đa số là không thích, không chia sẻ, không làm gì cả, và lại qua một ngày.
Είτε μιλάμε με τη δική μας φωνή, ή πληκτρολογούμε τα λόγια με τα μάτια, ή τα κοινοποιούμε σε κάποιον που τα εκφράζει για εμάς, τα λόγια είναι από τα πιο δυνατά μας εργαλεία.
Dù chúng ta có nói từ ngữ với giọng điệu riêng, gõ chữ bằng con mắt mình, hoặc giao tiếp ngôn ngữ không lời với những người nói chuyện với ta, từ ngữ là một trong những công cụ mạnh nhất.
Σήμερα η σελίδα Ισραήλ- Αγαπά- Ιράν είναι αυτός ο αριθμός, 80. 831, και δύο εκατομμύρια άνθρωποι την προηγούμενη βδομάδα πήγαν στη σελίδα και πάτησαν " like ", κοινοποίησαν, σχολίασαν μια από τις εικόνες.
Đến thời điểm này, trang Israel- Yêu- Iran đã có 80, 831 likes và hai triệu người tuần qua đã vào trang và chia sẻ, nhấn nút thích, tôi không biết nữa, bình luận về những tấm hình.
Όμως, σύμφωνα με όσα ήξερα για το πώς λειτουργεί η επιστήμη, είχα τα δεδομένα και μπορούσα να εργαζόμουν για πάρα πολλούς μήνες, αναλύοντας τα δεδομένα αργά και προσεκτικά, υποβάλλοντας την εργασία για δημοσίευση, κάνοντας διορθώσεις εδώ κι εκεί, κι όταν τελικά η εργασία εκδοθεί, ενδέχεται να κοινοποιήσω τα δεδομένα.
Nhưng cách khoa học vận hành, vị trí mà tôi đang ở khi đó, là, tôi có dữ liệu, có lẽ tôi phải làm việc một mình trong nhiều tháng, phân tích dữ liệu cẩn thận, từ từ, công bố kết quả, trao đổi qua lại nhiều lần, và cuối cùng khi công trình hoàn thiện, số liệu sẽ được công bố.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κοινοποιώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.