κολλητική ταινία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κολλητική ταινία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κολλητική ταινία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κολλητική ταινία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là băng dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κολλητική ταινία
băng dínhproper Λίγα πράγματα στη ζωή δεν μπορούν να λυθούν με κολλητική ταινία. Trong cuộc sống có nhiều thứ không thể giải quyết bằng băng dính được. |
Xem thêm ví dụ
Έχει κάποιος καμιά κολλητική ταινία, εκεί πάνω; Có ai có băng dính không? |
Μάσκες σκόνης, αδιάβροχη κολλητική ταινία και κομμάτια νάιλον Khẩu trang, băng keo chống thấm và tấm bạt dùng ở nơi trú ẩn |
Έχεις κολλητική ταινία; Có băng dính không? |
Και ξέμεινα από κολλητική ταινία. Tôi cũng hết băng dính rồi. |
Και εμφανιστήκαμε με ένα ζευγάρι γυαλιά με κολλητική ταινία. Và tôi nghĩ ngay đến cái kính thực tế ảo vô cùng chắc chắn này. |
Τι τρέχει μ'αυτήν την κολλητική ταινία; Tôi nói cho các bạn nghe nhé |
Σκάσε και δώσε μου μία κολλητική ταινία! Im đi và đưa mấy cuộn băng dính đây! |
Θέλω να βάλω κολλητική ταινία πάνω στο κουμπί θανάτου. Tôi muốn quấn cái nút thần chết này. |
Λίγα πράγματα στη ζωή δεν μπορούν να λυθούν με κολλητική ταινία. Trong cuộc sống có nhiều thứ không thể giải quyết bằng băng dính được. |
Λιωμένη οδοντόβουρτσα με κολλητική ταινία. Bàn chải nấu chảy, tay cầm bằng băng dính... |
Φτιάχνονται όλα με λίγη κολλητική ταινία. Chút băng dính thì không thể sửa được. |
Ομάδες των τεσσάρων κλήθηκαν να κατασκευάσουν την ψηλότερη αυτόνομη κατασκευή με 20 μακαρόνια, ένα μέτρο κολλητική ταινία, ένα μέτρο σπάγγο και ένα ζαχαρωτό. Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κολλητική ταινία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.