koło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koło trong Tiếng Ba Lan.

Từ koło trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bánh xe, hình tròn, bánh, vòng tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koło

bánh xe

noun

Posłuchaj, twoje koła mają ten sam rozmiar, co moje.
Nhưng hãy nghe đây, ông có bánh xe cũng bằng kích thước bánh xe của tôi.

hình tròn

noun

Ilu z was widzi krawędzie sześcianu Neckera przed kołami?
với một hình lập phương ở đằng trước những hình tròn?

bánh

noun

Jeżeli któryś się nie sprawdzi, przywiążę go do koła od wozu.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.

vòng tròn

noun

Potem niech narysują duże koło na środku kartki.
Sau đó yêu cầu họ vẽ một vòng tròn lớn ở giữa tờ giấy của họ.

Xem thêm ví dụ

Poproś jednego z uczniów, aby przeczytał na głos poniższą wypowiedź Prezydenta Boyda K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Musi naprawić koło, żeby odjechać.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
Można by rozszerzyć analizę statystyczną tego typu, by objąć nią wszystkie przeróżne dzieła pana Haringa w celu ustalenia, w którym okresie artysta preferował jasnozielone koła albo różowe kwadraty.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Jednostek skróconych można także używać ze skróconymi prefiksami: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z oraz Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
Prorok zaś powiedział: „Brigham City jest miastem rodzinnym Prezydenta Boyda K.
Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: “Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K.
Indoeuropejskie korzenie słowa 'hope' (nadzieja) to rdzeń K-E-U -- zapisuje się to jako K-E-U, wymawia jak koj -- i to ten sam rdzeń, z którego wywodzi się słowo 'curva' (krzywa).
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
Temperatura koloru (K
Nhiệt độ màu (K
Jeśli Wszechświat jest wystarczająco gęsty, to że k równa się 1, co oznacza, że jego średnia krzywizna jest dodatnia, a Wszechświat w końcu skurczy się do stanu znanego jako Wielki Kolaps, po czym powstanie nowy Wszechświat w trakcie Wielkiego Odbicia.
Nếu mật độ Vũ trụ là đủ đậm đặc, k sẽ có thể bằng +1, có nghĩa rằng độ cong trung bình của nó đa phần là dương và Vũ trụ cuối cùng sẽ tái suy sụp trong Vụ Co Lớn, và có thể bắt đầu một vũ trụ mới từ Vụ Nẩy Lớn (Big Bounce).
Projekt został oznaczony zgodnie z przyjętą w zakładzie nomenklaturą, jako K-33, kolejny z serii po K-13 i K-23.
Tên lửa được gọi tên trong quá trình phát triển là K-33, tiếp tục sau những loại tên lửa K-13 và K-23.
Odnaleziona, — Greg K.
Không Còn Bị Thất Lạc Nữa, tranh của Greg K.
Następnego dnia, na morzu, wkładasz deskę do wody i koło południa obserwujesz cień.
Ngày hôm sau, trên biển, ta đặt cái bảng xuống nước vào lúc giữa trưa và quan sát bóng.
Stajenny twierdzi, że przyjechała tam koło 20:30.
Người giữ ngựa nói cô ấy đi lúc 8:30.
RW: To będzie stało koło kampusu?
RW: Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ?
Uwielbiałem oglądać samoloty zataczające koła nad naszym domkiem wypoczynkowym na wsi.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
12 Gdy Atalia usłyszała wrzawę panującą wśród ludzi wysławiających króla, natychmiast przyszła do ludu zebranego koło domu Jehowy+.
12 Khi A-tha-li nghe tiếng dân chúng chạy và tung hô vua thì bà liền đến chỗ họ tại nhà Đức Giê-hô-va.
Odrywał koła rydwanów, więc z trudem pchali je naprzód”.
Ngài tháo bánh xe của họ, khiến dẫn-dắt cực-nhọc”.
Koło fortuny.
Bàn quay ru-lét!
Egzekucje obmyślano tak, żeby trwały jak najdłużej i jak najbardziej bolały, jak ukrzyżowanie, patroszenie, łamanie kołem.
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe.
Bracia i siostry, niczym glina na kole garncarskim nasze życie musi być dokładnie skupione na Chrystusie, jeśli mamy znaleźć prawdziwą radość i pokój w tym życiu.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
Moglibyśmy zaproponować, żeby usiadł koło nas i korzystał razem z nami z Biblii i śpiewnika.
Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát.
Dlaczego twoja żona N i k k i nie siedzi tu teraz z tobą, Pat?
Tại sao cái cô Nikki vợ anh ấy không ngồi ở đây lúc này hả Pat?
Zapewne nie bez nacisków ze strony kół religijnych i handlowych władze Rodezji (obecnie Zimbabwe) nakazały nam opuścić kraj.
Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi.
Wiem, jak obliczyć pole koła.
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn.
Przypadek k=3 został udowodniony w roku 1956 przez Klausa Rotha z wykorzystaniem metod analitycznych.
Trường hợp k = 3 được chứng minh năm 1956 bởi Klaus Roth bằng phương pháp đường tròn Hardy–Littlewood.
48 Jehoszafat zbudował okręty Tarszisz*, żeby popłynęły do Ofiru po złoto+. Nie popłynęły tam jednak, ponieważ rozbiły się koło Ecjon-Geber+.
48 Giê-hô-sa-phát cũng cho đóng những con tàu Ta-rê-si* để đến Ô-phia lấy vàng,+ nhưng chúng không đi được vì bị đắm ở Ê-xi-ôn-ghê-be.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.