kombinezon trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kombinezon trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kombinezon trong Tiếng Ba Lan.
Từ kombinezon trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quần áo, bộ quần áo, trang phục, áo đầm, áo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kombinezon
quần áo
|
bộ quần áo(suit) |
trang phục(suit) |
áo đầm
|
áo dài
|
Xem thêm ví dụ
Zabrał kombinezon ochronny. Tới nơi an toàn. |
Stworzyliśmy kombinezony, które pozwalają kontrolować ich moce. Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình. |
Wkładając kombinezon stajesz się niewidzialny, póki ktoś się na coś nie wkurzy: że zablokowałeś ruch śmieciarką, że zatrzymałeś się za blisko domu lub że pijesz kawę w ich barze. Podejdą, wyśmieją cię i powiedzą, że cię tu nie chcą. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
Kombinezon maskujący. Bộ đồ ngụy trang. |
Pozwolił pan odlecieć swojemu koledze w kombinezonie. Để bạn mình bay đi với bộ giáp. |
Lang włamuje się do domu, łamiąc jego zabezpieczenia, ale znajduje tam tylko coś co uznaje za stary kombinezon motocyklowy i zabiera go do domu. Anh đột nhập vào ngôi nhà định trộm và vượt qua các công nghệ bảo vệ nó, nhưng cuối cùng chỉ tìm thấy một "bộ đồ xe máy cũ" và mang nó về nhà. |
Wiesz, że ten kombinezon przetrwa temperaturę 1.500 stopni. Anh biết đấy, bộ đồ này có thể chịu nhiệt 1500 độ. |
A oto kombinezon. Và đây là bộ đồ. |
Zrobię kombinezony ochronne. Tôi thiết kế bộ áo môi trường. |
Nałóż kombinezon na ubranie Đồ bảo hộ sẽ mặc choàng lên người cháu |
On nosił kombinezon i palił glinianąfajkę. Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét. |
Mieli kombinezony. Nhưng họ có mặc bộ quần áo. |
Miało to coś wspólnego z tym, że chodzę w kombinezonie. Chuyện lần đó có liên quan đến việc tôi cứ mặc bộ áo liền quần suốt. |
Są trzy rodzaje kombinezonów: lekkie, średnie i ciężkie. Có ba cách phân loại hardsuits: nhẹ, trung bình, và áo giáp nặng. |
Jej dokumenty są do dziś przechowywane w piwnicy Biblioteki Francuskiej, w betonowym pokoju wyłożonym ołowiem i jeżeli naukowiec chce z nich skorzystać, musi założyć kombinezon ochronny, więc trochę to straszne. Sự thật là những bài báo của cô ấy, cho đến tận bây giờ, vẫn được lưu giữ ở tầng hầm thư viện Pháp trong một phòng bằng bê tông phủ chì, nếu là một học giả và muốn tiếp cận những tài liệu này, bạn phải mặc bộ đồ chống bức xạ, việc đó cũng hơi ghê ghê. |
Kombinezon nie ma broni, zatem stworzyłem te dyski. Bộ áo không có vũ khí do vậy tôi chế tạo các đĩa này. |
Mrówki muszą rozwalić serwer, odnaleźć kombinezon i uciec ze skarbca, zanim powróci zasilanie. Anh sẽ phải ra hiệu trong các con kiến điên làm hỏng server, lấy được bộ áo, ra khỏi phòng chứa, trước khi nguồn điện dự trữ bật lên. |
Każdy ma nosić kombinezon. Mỗi người phải mặc đồ chống vũ khí sinh học. |
Załóż kombinezon. Mặc đồ bảo hộ vô đi. |
W prawej ręce... Relacja człowieka i kombinezonu jest symbiotyczna. Sử dụng tốt, mối quan hệ giữa người dùng và bộ quần áo là cộng sinh. |
Izolowane kombinezony pozwolą im przeżyć jedynie 60 minut. Những bộ quần áo cách li này sẽ giữ họ sống dưới băng chỉ trong 60 phút. |
Zdejmij kombinezon albo wysadzę twój mózg i sam to zrobię. Cởi bộ áo ra hoặc tao sẽ bắn lủng óc mày và gỡ nó ra. |
Straci kombinezon. Anh ta sẽ bị mất bộ áo mất. |
Gdy żołnierze w Afganistanie czy Iraku natkną się na bombę, nie muszą wkładać kombinezonu ochronnego i trącać jej patykiem, jak jeszcze w 2002 r., tylko wysyłają robota. Khi các binh sĩ gặp phải những quả bom ven đường tại Iraq và Afghanistan, thay vì mặc áo chống bom rồi ra ngoài và dò dẫm với một cây gậy, như cách họ vẫn làm cho đến khoảng năm 2002, bây giờ họ gửi robot đến. |
Kombinezon pogrzebowy pokryty zarodnikami grzybów będzie Grzybowym Kombinezonem Pośmiertnym. Đầu tiên, một bộ đồ tang lễ được ngấm bào tử nấm, gọi là Đồ Tang Lễ Nấm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kombinezon trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.