komplet trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ komplet trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komplet trong Tiếng Ba Lan.

Từ komplet trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ komplet

bộ

noun

Czy to nie dziwne, że nie dostaliście całego kompletu?
Và không phải thật quái lạ sao khi chị họ cô lại không tặng cô cả bộ?

Xem thêm ví dụ

Zatem znajdujemy inwestorów, którzy płacą za komplet usług, te usługi odnoszą sukces i poprawiają wyniki. Mamy wymierną redukcję recydywy, rząd oszczędza pieniądze, a z oszczędności może zapłacić za wyniki.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Jeśli masz urządzenie z Androidem, kup komplet kluczy bezpieczeństwa firmy Yubico.
Nếu bạn có thiết bị Android, hãy mua bộ khóa bảo mật từ Yubico.
Czy to nie dziwne, że nie dostaliście całego kompletu?
Và không phải thật quái lạ sao khi chị họ cô lại không tặng cô cả bộ?
„Zaczął na niego oddziaływać duch Jehowy, udał się więc do Aszkelonu i spośród nich zabił trzydziestu mężczyzn, i wziąwszy to, co z nich ściągnął, dał komplety tym, którzy podali wyjaśnienie zagadki” (Sędziów 14:18, 19).
“Thần của Đức Giê-hô-va cảm-động người; người đi xuống Ách-ca-lôn, giết ba mươi người, cướp lấy áo-xống của chúng nó, thưởng cho những người giải được câu đố”.—Các Quan Xét 14:18, 19.
Niestety, w komplecie jest obowiązkowo niefajny zestaw słuchawkowy
Nhược điểm là bạn phải đeo tai nghe như một thằng ngốc
Miał dzisiaj komplet.
Hôm nay nơi này đã được sắp xếp xong.
Daj im, proszę, talent srebra i dwa komplety ubrań’”+.
Xin cho họ một ta-lâng bạc và hai bộ áo’”.
Rynsztunek jest w komplecie.
bộ giáp chiến đấu đã hoàn thành.
I armia w komplecie.
Hắn có quân của mình.
Tej jesieni mamy komplet.
Chúng tôi quá tải lần này rồi.
I zszywacz do kompletu.
Và kim bấm khớp màu nữa.
Wśród publikacji mieliśmy komplety składające się z dziewięciu książek i jedenastu broszur, które ze względu na ich różnobarwne okładki nazywano tęczowymi zestawami.
Một phần sách báo của chúng tôi gồm có những bộ 9 cuốn sách và 11 sách nhỏ, được gọi là bộ sách cầu vồng vì có màu sắc khác nhau.
To prowokujacy komplet.
Có gì không ổn?
Czy mogłabyś dać mi komplet kluczy?
Khi thuận tiện xin chị cảm phiền làm cho em bản sao của chùm chìa khóa nhà, nhé?
Jak miło zobaczyć rodzinę w komplecie.
Thật cảm động khi thấy một gia đình đoàn tụ.
Uwolnieni i znowu w komplecie, jechaliśmy kilka godzin, po czym zatrzymaliśmy się na noc.
Thoát nạn và gia đình sum họp lại, chúng tôi đi tiếp thêm vài giờ, rồi đậu xe lại để nghỉ đêm.
Od teraz, generale Grande, tylko pan będzie w posiadaniu kompletu: wirusa T i szczepionki przeciwko niemu.
Ngay lúc này thì, tướng Grande chỉ có ông là người sỡ hữu độc quyền của virus T và vắc xin chống virus T.
Ponieważ dzieci z tego rodzaju problemami często są roztargnione i niezorganizowane, warto pomyśleć o dodatkowym komplecie podręczników zostawianym w szkole.
Vì trẻ khiếm khuyết về khả năng học tập thường hay quên và thiếu tính tổ chức nên có thể cần có hai bộ sách giáo khoa, một ở trường, một ở nhà.
Zawsze miło zobaczyć rodzinę w komplecie.
Đoàn tụ với gia đình lúc nào cũng vui nhỉ.
* Przynieś ze sobą komplet białej bielizny, w której będziesz dokonywać obrzędów.
* Mang theo một bộ đồ lót màu trắng để thay.
Na przykład w zeszłym roku zmarła pewna starsza wiedźma, a jej komplet do herbaty sprzedano do sklepu z antykami.
Thí dụ như năm ngoái, có một phù thủy già chết, bộ đồ trà của bà đem bán cho một tiệm đồ cổ.
Plantin wydrukował 1213 kompletów nowej Biblii poliglotta, przy czym każdy składał się z ośmiu sporych tomów.
Plantin đã in 1.213 bộ Kinh Thánh Đa Ngữ mới, mỗi bộ gồm tám tập lớn.
W roku 1919 moja mama kupiła komplet Wykładów Pisma Świętego.
Vào năm 1919 mẹ mua bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ).
Przechowujcie cały komplet w kopercie lub torebce razem z karteczką zawierającą informację, gdzie szukać historii dotyczących figurek.
Giữ mỗi bộ hình trong một bì thư hay bao, cùng với ô chữ vuông cho biết phải tìm ở đâu câu chuyện thánh thư phù hợp với hình các nhân vật.
Skoro jesteśmy w komplecie, możemy zaczynać, Q.
Bây giờ thì tất cả chúng ta đều có mặt, anh cứ tiếp tục Q.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komplet trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.