koniecznie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koniecznie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koniecznie trong Tiếng Ba Lan.
Từ koniecznie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hoàn toàn, nhất thiết, tất yếu, chắc chắn, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koniecznie
hoàn toàn(absolutely) |
nhất thiết(necessarily) |
tất yếu(necessarily) |
chắc chắn(absolutely) |
nhất định(absolutely) |
Xem thêm ví dụ
Podejmując decyzję, koniecznie muszą uwzględnić, jak ich postępowanie oceni Jehowa. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Ponieważ wszystko, co przyjmujemy do umysłu, wywiera na nas jakiś wpływ, koniecznie powinniśmy ‛wiedzieć, od kogo się tego nauczyliśmy’. Tylko wtedy możemy mieć pewność, że są to osoby, którym leży na sercu nasze dobro, a nie ich własne. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Musimy je koniecznie przechwycić. Các anh thật sự không lấy được đâu. |
To nie będzie koniecznie. Không cần thiết đâu. |
Koniecznie zwierz się któremuś z rodziców lub innej zaufanej dorosłej osobie. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
Jeśli Twoje obrazki są przechowywane w pliku nieskompresowanym, możesz to zaznaczyć. W innym wypadku jest to tylko strata czasu podczas operacji importu/eksportu. Innymi słowy: nie zaznaczaj tego jeśli Twoje obrazki są przechowywane jako jpg, png lub gif; ale zaznacz koniecznie jeśli są typu tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Według niego to, iż Bóg potrafi przewidzieć bieg wydarzeń, nie znaczy, że je powoduje lub że koniecznie muszą one nastąpić. Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra. |
Albo koniecznie chce w tym dniu całą rodziną (łącznie z żoną) odwiedzić krewnych lub zjeść z nimi posiłek. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
13 Jeżeli chcemy robić postępy i kroczyć naprzód według ustalonego porządku, koniecznie musimy regularnie wyruszać do służby. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Tylko co koniecznie potrzebne. Chỉ có những đồ dùng cần thiết nhất. |
Trzeba koniecznie ustalić, co Bóg sobie życzy pod tym względem. Điều tối cần thiết là chúng ta phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời là thế nào đối với điều chúng ta làm. |
Człowiek pijący, a także jego bliscy koniecznie muszą uświadomić sobie powagę sytuacji. Trước tiên, điều quan trọng là người nghiện rượu và những ai thân thiết với người đó nhận ra vấn đề. |
Co koniecznie musi robić młody człowiek, aby zadzierzgnąć osobistą więź z Bogiem? Muốn vun trồng một mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời, các bạn trẻ nhất thiết phải làm gì? |
4 Jeżeli mamy przeżyć „dzień Jehowy”, koniecznie musimy gorliwie Mu służyć. 4 Sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời là điều trọng yếu nếu chúng ta muốn sống sót qua “ngày của Đức Giê-hô-va”. |
Otóż koniecznie należy zachowywać ostrożność. Chúng ta có lý do để thận trọng. |
Koniecznie musimy zdać sobie osobiście sprawę z potrzeby okupu, uwierzyć w wartość ofiary złożonej przez Jezusa, a następnie dawać dowody tej wiary przez spełnianie jego przykazań (Jak. Chỉ tin Giê-su một cách tiêu cực không thể đem lại sự bình an đó. |
Toteż właśnie teraz koniecznie musimy ‛przykładać się sercem do Słowa Bożego’! (1 Tesaloniczan 5:3; Objawienie, rozdział 18; Ezechiela, rozdział 38). Vậy chúng ta phải gấp rút “để lòng chăm-chỉ về Lời Đức Chúa Trời” ngay bây giờ! (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3; Khải-huyền, đoạn 18; Ê-xê-chi-ên, đoạn 38). |
Jeżeli jej nie masz, koniecznie się o nią postaraj. Nếu bạn không có Kinh-thánh, nên kiếm cho được một cuốn. |
□ Dlaczego w tych dniach końca nasze zebrania oraz towarzystwo współbraci koniecznie powinny być źródłem zachęty? □ Tại sao các buổi họp và sự kết hợp nhất thiết phải là nguồn khích lệ trong những ngày sau rốt? |
„Zupełnie straciłem zaufanie do mojego kościoła”, wyznał, „i koniecznie chcę od nowa zacząć życie duchowe”. Ông viết: “Vì mất hết niềm tin tưởng vào nhà thờ, tôi mong đợi được bắt đầu lại về mặt thiêng liêng”. |
„Koniecznie chciano mnie umówić z pewnym chłopakiem. “Mình từng bị mấy đứa cùng lớp gán ghép với một cậu bạn. |
Koniecznie muszą przejawiać te przymioty, gdy podejmują decyzje związane z życiem i świętą służbą ‛owiec pastwiska Jehowy’ (Psalm 100:3). (Mi-chê 6:8) Những đức tính như thế rất quan trọng khi họ phải quyết định những điều liên quan đến sự sống và việc phụng sự của ‘chiên trong đồng cỏ [Đức Giê-hô-va]’.—Thi-thiên 100:3. |
Dlaczego koniecznie trzeba rozmyślać nad tym, co czytamy? Tại sao suy ngẫm những điều chúng ta đọc là quan trọng? |
„Jeśli jeszcze kiedyś pani tu będzie, proszę koniecznie do mnie wstąpić” — zwróciła się do mojej mamy. Bà trả lời, “Thôi thì, khi nào cô quay lại nhớ đến gặp tôi. |
lub woda błyszczy w oddali, są ślady życia zwierzęcego i różnorodna roślinność, koniecznie jest też ścieżka lub droga. ścieżka lub droga, wzdłuż rzeki lub wybrzeża która niknie w oddali, aż chce się nią przejść. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koniecznie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.