konsekwencja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ konsekwencja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konsekwencja trong Tiếng Ba Lan.

Từ konsekwencja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kết quả, hiệu ứng, thành tích, hậu quả, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ konsekwencja

kết quả

(outcome)

hiệu ứng

(effect)

thành tích

(result)

hậu quả

(outcome)

hiệu quả

(effect)

Xem thêm ví dụ

Doświadczyliśmy wszystkiego, czego można doświadczyć — konsekwencji różnych przepisów prawa i zasad, a także rozczarowań, tragedii i śmierci w naszych własnych rodzinach.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Zdarzenie, które właśnie opisałem, mimo że dotyczyło trudnej podróży, było chwilowe i nie pociągnęło za sobą trwałych konsekwencji.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Myśl o konsekwencjach.
Nghĩ về những thứ sau này.
Jeśli te dwa rodzaje śmierci nie zostałyby przezwyciężone przez Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa, w wyniku tego pojawiłyby się dwie konsekwencje: nasze ciała i duchy zostałyby rozdzielone na zawsze i nie moglibyśmy ponownie żyć z naszym Ojcem Niebieskim (zob. 2 Nefi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Nie wierzę w życie i historię, w których decyzja A prowadzi do konsekwencji B, do konsekwencji C -- w te wszystkie zgrabne opowiastki, które są nam przedstawiane, do których prawdopodobnie nawzajem się zachęcamy.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Podobnie w sensie duchowym może on mieć poważne konsekwencje.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
Lwica zawsze będzie wściekle broniła swoich kociaków, bez względu na konsekwencje.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
Byłoby to też sprzeczne z intencją i celem Kościoła Jezusa Chrystusa, który uznaje istnienie prawa wolności wyboru i chroni je — ze wszystkimi tego dalekosiężnymi konsekwencjami — dla każdego z Bożych dzieci.
Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo.
Przeto Upadek Adama wraz z towarzyszącymi mu duchowymi i doczesnymi konsekwencjami ma na nas największy wpływ z powodu fizycznego ciała.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
Jest to niezamierzona konsekwencja.
Vâng, đó là một hậu quả khó lường.
I w konsekwencji, czyż nie nauczyliśmy się żyć razem w relatywnym pokoju i harmonii? Co?
kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à?
Ich uwaga skupiona jest zawsze na przewidywaniu konsekwencji.
Điều họ tập trung vào là những kết quả liệu trước.
Niektóre mogą się wydawać nieistotne, ale niekiedy pociągają za sobą poważne konsekwencje.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
Nie dotyka to ograniczonej grupy, ale konsekwencje ponoszone przez całe społeczeństwo.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
To było bardzo czyste, a następnie przypomniał sobie, że drzwi jego pokoju były otwarte gdy zstąpił z jego badania, oraz czy w konsekwencji nie dotknął rękojeści w ogóle.
Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả.
1:18-20). A zatem osoby, które uparcie trwają w bezbożnym postępowaniu, nie unikną konsekwencji swych poczynań.
Vì vậy, những người có đời sống không tin kính mà không ăn năn sẽ gánh hậu quả.
Starzenie się populacji niesie ze sobą daleko idące ekonomiczne, społeczne i duchowe konsekwencje.
Tuổi già của dân số có những ảnh hưởng sâu rộng về mặt kinh tế, xã hội và tinh thần.
Utraciłem Ducha Boga, zaniechałem mojego obowiązku, czego konsekwencją było wydalenie mnie z Kościoła [...] podczas konferencji w Kirtland, 3 września 1837 roku”.
Tôi mất Thánh Linh của Thượng Đế và xao lãng bổn phận của mình; kết quả là tại một Đại Hội tổ chức ở Kirtland, ngày 3 tháng Chín năm 1837, ... Tôi bị tách biệt khỏi Giáo Hội.”
Z tej historii płynie wniosek, że konsekwencje takiej postawy wychodzą poza temat finansów, wchodzą w sferę szacunku dla samego siebie i pewności siebie.
Bạn nghe được trong câu chuyện này rằng nó có nhiều ngụ ý hơn chỉ là nói về tài chính nó nói về sự tự tôn và sự tự tin xuất phát từ bản thân.
Miał w nim kilka uli, aby umożliwić zapylenie drzew brzoskwiniowych, które w konsekwencji wydawały duże, przepyszne owoce.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
4 Jakże smutne są konsekwencje braku panowania nad sobą!
4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao!
18 Gdyby komuś z nas zdarzyło się popełnić poważny błąd, łatwo byłoby ulec zniechęceniu z powodu przykrych konsekwencji.
18 Nếu cá nhân chúng ta có sai phạm nghiêm trọng, chúng ta dễ bị ngã lòng khi phải gánh chịu những hậu quả của các sự lầm lỗi của mình.
/ Spadek jego tegorocznych osiągnięć / stanowi konsekwencję całego czasu, / który spędził na robieniu dla mnie różnych / rzeczy i było to dla niego bardzo ciężkie.
Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào.
Lecz konsekwencje naszego żarłocznego stylu życia wymykają się nam spod kontroli.
Nhưng hậu quả của việc khao khát cuộc sống thì đang vượt ngoài tầm kiểm soát.
Niemniej, nie ulega wątpliwości fakt, że nie możemy w pełni zrozumieć Zadośćuczynienia i Zmartwychwstania Chrystusa i nie uda nam się adekwatnie docenić wyjątkowego znaczenia Jego narodzin i śmierci — czyli innymi słowy, nie sposób tak naprawdę obchodzić Świąt Bożego Narodzenia ani Wielkanocy — bez zrozumienia, że Adam i Ewa naprawdę istnieli, że upadli z Edenu i ponieśli wszelkie konsekwencje tego upadku.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konsekwencja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.