konsequent trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ konsequent trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konsequent trong Tiếng Đức.
Từ konsequent trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhất quán, chặt chẽ, nghiêm khắc, trước sau như một, triệt để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ konsequent
nhất quán(consistent) |
chặt chẽ(rigorously) |
nghiêm khắc(rigorously) |
trước sau như một(consistently) |
triệt để(thorough) |
Xem thêm ví dụ
In den Hussitenkriegen wurde Wenzel noch auf beiden Seiten verehrt, nur die radikalen Taboriten lehnten jeglichen Heiligenkult konsequent ab. Trong chiến tranh Hussite, Václav vẫn được cả hai bên tôn kính, chỉ có nhóm Taboriten quá khích bác bỏ nhất quán bất cứ tôn sùng thánh thần nào. |
Ein Aufseher ist Jehova unerschütterlich ergeben und hält konsequent an gerechten Grundsätzen fest. Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính. |
Werden wir trotzdem konsequent bleiben und so zeigen, dass uns die Treue zu Jehova und seinen gerechten Gesetzen über alles geht? Nhưng chúng ta có giữ lập trường dứt khoát, từ đó cho thấy mình đặt lòng trung thành với Đức Giê-hô-va và luật pháp công bình của Ngài lên trên hết không? |
Wenn wir sie konsequent einhalten, sind sie der Garant dafür, dass die mit ihnen verbundenen Verheißungen in der Ewigkeit Wirklichkeit werden. Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu. |
Damit uns das persönliche Studium aber wirklich etwas bringt, müssen wir es konsequent durchführen und ständig dazulernen (Hebräer 5:14 bis 6:3). (Hê-bơ-rơ 5:14–6:3) Chúng ta phải đều đặn tiếp thu đồ ăn đặc về thiêng liêng. |
Sind nicht gerade die wachsende Mißachtung der gerechten Gesetze und die Zunahme der Verbrechen und Gewalttaten, die wir heute sehen, darauf zurückzuführen, daß die Menschen es unterlassen, die Gesetze konsequent durchzuführen? Chẳng phải ngày nay vì không đủ sức làm cho người ta tôn trọng luật pháp nên luật pháp công bình bị khinh thường, do đó tội ác và bạo động gia tăng hay sao? |
19 Wäre Joseph wohl so konsequent geblieben, wenn er ständig an sie gedacht oder sich ausgemalt hätte, wie es wäre, Sex zu haben? 19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không? |
18 Viele, die einmal ausgeschlossen waren, sagen heute ganz offen, dass ihnen die konsequente Haltung ihrer Freunde und Angehörigen geholfen hat, wieder zur Vernunft zu kommen. 18 Nhiều người từng bị khai trừ đã thừa nhận rằng lập trường vững chắc của bạn bè và người thân trong gia đình giúp họ tỉnh ngộ. |
Wir müssen konsequent einen vollen und ehrlichen Zehnten zahlen, damit wir ein Zeugnis vom Zehnten erlangen. Chúng ta phải kiên định đóng tiền thập phân đầy đủ và chân thật để đạt được một chứng ngôn về thập phân. |
Ins Gefängnis geschickt, beharrte er eisern auf seiner Unschuld, und bleibt seit 21 Jahren konsequent dabei. Bị tống vào tù, Kiên quyết khẳng định mình vô tội, điều mà anh ta đã dai dẳng đấu tranh trong suốt 21 năm qua. |
Der Charakter wird dadurch sittlich und stark, dass man in den Prüfungen des Lebens konsequent die richtigen Entscheidungen trifft. Chí khí đạo đức mạnh mẽ phát sinh từ những điều chọn lựa đúng liên tục trong những nỗi gian nan và thử thách của cuộc sống. |
Geschieht das nicht frühzeitig und konsequent, können andere in den Sinn und das Herz des Kindes davon abweichende Ziele einpflanzen. Nếu không làm điều này sớm và kiên trì, những người khác có thể đặt vào lòng và trí của con cái bạn nhiều mục tiêu khác. |
„Sind Papa und Mama nicht konsequent, kann das Kind sie nicht einschätzen und denkt, Entscheidungen würden von ihrer Stimmung abhängen. “Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng. |
Wenn sich Ehepartner in ihren Zielen konsequent unterstützen und sich gegenseitig Ehre und Respekt erweisen, bleibt ihre Ehe stabil. Cũng vậy, hôn nhân được củng cố khi vợ chồng thường xuyên hỗ trợ nhau để đạt đến mục tiêu, đồng thời bày tỏ sự tôn trọng lẫn nhau. |
Wir müssen von unserem Denkvermögen Gebrauch machen und der Versuchung konsequent entgegentreten, statt einfach in eine gefährliche Situation abzudriften. Chúng ta phải dùng khả năng suy luận và cương quyết đối phó với sự cám dỗ thay vì buông trôi vào những tình huống nguy hiểm. |
Loyale Eltern wissen beispielsweise, daß sie ihre Kinder konsequent erziehen müssen (Sprüche 13:24). Ví dụ, các bậc cha mẹ trung thành biết rằng họ phải sửa trị con cái (Châm-ngôn 13:24). |
Was die Schriftgelehrten, Pharisäer und Sadduzäer betrifft, so verurteilte Jesus allerdings konsequent deren Scheinheiligkeit. Còn đối với các thầy thông giáo, và những người Pha Ri Si và người Sa Đu Sê, Chúa Giê Su thẳng thừng kết án tính đạo đức giả của họ. |
Es bedeutet, sich konsequent dem Willen Gottes unterzuordnen und nicht den Weg des geringsten Widerstands zu gehen oder fleischlichen Neigungen nachzugeben. Khiêm nhường bao hàm thái độ luôn vâng phục ý muốn Đức Chúa Trời thay vì chọn giải pháp dễ dàng hoặc chiều theo khuynh hướng xác thịt. |
Zweifellos tun etliche dieser jungen Mütter ihr Bestes, ihre Kinder liebevoll und konsequent zu erziehen, und dies teilweise auch mit Erfolg. Tất nhiên, nhiều bà mẹ trẻ này cố gắng hết sức dùng tình yêu thương và sự sửa trị để nuôi dạy con, và một số đã thành công. |
Bemühen wir uns mit den richtigen Beweggründen konsequent um Gehorsam, wird es uns gelingen, Jehova vollständig ergeben zu sein. Bằng cách sống theo đường lối vâng lời với động cơ đúng đắn, chúng ta sẽ là người giữ lòng trung kiên. |
Deshalb muss jeder, der Gott und die Wahrheit liebt, konsequent allem aus dem Weg gehen, was mit Astrologie zu tun hat, und die biblische Aufforderung umsetzen: „Hasst das Böse, und liebt das Gute“ (Amos 5:15). Vì vậy, những ai yêu mến Đức Chúa Trời và sự thật thì phải tuyệt đối tránh xa thuật chiêm tinh, đồng thời làm theo lời khuyên dạy của Kinh Thánh: “Hãy ghét điều dữ mà ưa điều lành”.—A-mốt 5:15. |
Ich werde konsequenter (entscheide dich für einen Punkt auf der Liste, die du geschrieben hast) und täglich daran arbeiten, um in geistiger Hinsicht stärker zu werden. Tôi sẽ làm một cách kiên định hơn (chọn một mục từ bản liệt kê các em vừa lập) mỗi ngày để xây đắp sức mạnh thuộc linh của tôi. |
Da wir im Bilde Gottes gemacht sind, sollte uns das Gewissen konsequent die richtige Richtung weisen, wenn wir Entscheidungen zu treffen haben. Bởi lẽ chúng ta được tạo ra theo hình của Đức Chúa Trời, nên lương tâm phải luôn xoay chúng ta về đúng hướng khi cần quyết định. |
Aber wer dauerhaften Glauben und den Heiligen Geist als ständigen Begleiter sucht, für den gibt es keinen Ersatz: Er muss, wie das auch bei der körperlichen und der intellektuellen Entwicklung der Fall ist, konsequent nach seiner Religion leben. Nhưng để có đức tin kiên trì và có được sự đồng hành liên tục của Thánh Linh, sẽ chẳng có điều gì thay thế được cho việc tuân theo tôn giáo của cá nhân mà có thể so sánh với sự phát triển về mặt thể chất và tinh thần. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konsequent trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.