Konsequenz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Konsequenz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Konsequenz trong Tiếng Đức.

Từ Konsequenz trong Tiếng Đức có các nghĩa là kết quả, thành tích, hậu quả, hiệu ứng, thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Konsequenz

kết quả

(outcome)

thành tích

(achievement)

hậu quả

(outcome)

hiệu ứng

(effect)

thành công

(success)

Xem thêm ví dụ

Ich glaube nicht an ein Leben oder an Geschichte, die in der Art geschrieben wurde, dass Entscheidung A zu Konsequenz B führte, die wiederum zu Konsequenz C führte --- diese übersichtlich angeordneten Erzählungen, die uns präsentiert werden, und die wir möglicherweise gegenseitig in uns bestärken.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Falls Sie Ihre Drohung je wahr machen, erwartet Sie ein solcher Scheißhaufen von Konsequenzen, mein Freund, dass sich Ihre Hohlbirne schneller dreht als die Räder Ihres Schwinn-Fahrrads!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Wir tragen nun die Konsequenzen ihrer Täuschungen.
Và giờ chúng ta ở đây đối mặt với hậu quả từ sự dối trá của bà ấy.
Beim ersten Verstoß gegen unsere Community-Richtlinien hat dies noch keine Konsequenzen für deinen Kanal.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
Manche Entscheidungen scheinen belanglos zu sein, doch sie können ernste Konsequenzen haben.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
Und dabei geht es darum, dass wir alle in diesem Raum gelernt haben zu laufen, zu reden. nicht etwa, indem uns jemand beigebracht hätte zu sprechen, oder wie man läuft, sondern durch Interaktionen mit der Welt, durch das Erlangen von Ergebnissen als eine Konsequenz der Fähigkeit, um etwas zu bitten, oder aufstehen zu können und heranzukommen.
Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó.
Die Überalterung der Bevölkerung hat weitreichende wirtschaftliche, gesellschaftliche und geistige Konsequenzen.
Tuổi già của dân số có những ảnh hưởng sâu rộng về mặt kinh tế, xã hội và tinh thần.
(Lachen) Und das ist jetzt vielleicht ein bisschen verrückt, aber diese weitverbreitete Tendenz zur spontanen Ordnung hat manchmal unerwartete Konsequenzen.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
Was ist die Konsequenz von all dem?
Ồ, vậy thì hàm ý của điều này là gì?
Auch Pornografie kann man hassen lernen, indem man eingehend darüber nachdenkt, welche schlimmen Konsequenzen diese schädliche Gewohnheit haben kann.
Có thể tập ghét tài liệu khiêu dâm bằng cách suy nghĩ nghiêm túc đến hậu quả bi thảm của thói xấu này.
Jetzt ist es buchstäblich wahr, dass wir die Konsequenzen eines erfolgreichen Dienstverweigerungsangriffs im Internet nicht kennen und was immer es auch sein mag, im nächsten Jahr wird es schlimmer und im darauffolgenden noch schlimmer, usw..
Và vì vậy ngay bây giờ, tôi nghĩ rằng nó thực sự đúng theo nghĩa đen là chúng ta đang không biết hậu quả khi một một cuộc tấn công "denial-of-servive" có hiệu quả (gây ra sự từ chối tiếp nhận thông tin hàng loạt) trên Internet thì sẽ thế nào, bất kỳ điều gì tối tệ hơn nữa có thể xảy ra vào năm tới, và điều tội tệ hơn nữa vào năm tiếp theo,...
Mit anderen Worten sind wir uns der ökologischen und öffentlichen Gesundheit und den sozialen und ökonomischen Konsequenzen der Dinge, die wir kaufen und verwenden, nicht bewusst.
Nói cách khác, ta chẳng biết gì về mặt sinh học hay sức khỏe cộng đồng hay hậu quả kinh tế và xã hội của những thứ mình mua và sử dụng.
Bitten Sie einen Schüler, diese Konsequenzen in die Tabelle oben links an die Tafel zu schreiben.
Mời một học sinh liệt kê những hậu quả này trong ô ở phía trên bên trái của biểu đồ ở trên bảng.
Nichts tun hat auch Konsequenzen.
Không làm gì cũng có những hậu quả của nó.
Dennoch, keine Menge an Diplomatie or institutioneller Gestaltung kann ein lokales Scheitern ausgleichen oder die Konsequenzen die daraus entstehen. Deswegen müssen wir in die
Tuy nhiên, không có ngoại giao hay tạo lập thiết chế có thể bù đắp cho những thất bại tại vùng xung đột cũng như những hậu quả mà người dân ở đó phải gánh chịu.
Ich habe die Regeln gebrochen und werde die Konsequenzen tragen.
Ta đã phá luật và ta sẽ gánh chịu hậu quả.
Es geht dabei darum, dass Menschen, um den Unterschied zwischen Möglichkeiten zu verstehen, verstehen müssen, welche Konsequenzen mit den einzelnen Möglichkeiten assoziiert sind, und das diese Konsequenzen lebhaft und konkret gefühlt werden müssen.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
Es ist ein Glück, dass die Konsequenzen nicht ernster waren.
Thật may mắn là hậu quả không nghiêm trọng hơn thế này.
Zusätzlich zu Verwarnungen aufgrund von Verstößen gegen die Community-Richtlinien sollten sich alle YouTuber über mögliche Konsequenzen schwerwiegender oder eklatanter Handlungen bewusst sein, die der YouTube-Community erheblichen Schaden zufügen.
Ngoài hệ thống cảnh cáo các vi phạm Nguyên tắc cộng đồng, tất cả người sáng tạo cần phải nhận thức được những hậu quả tiềm tàng nếu họ thực hiện bất kỳ hành vi nghiêm trọng nào gây tổn hại đáng kể cho cộng đồng YouTube.
Und dann, in letzter Konsequenz durchdacht, wenn wir diese Technologien in Tieren perfektioniert haben, und wir sie bei Menschen einsetzen, welchen ethischen Richtlinien folgen wir, wenn wir sie verwenden?
Rồi bước cuối cùng là một khi chúng ta hoàn thiện những công nghệ này trên loài vật và bắt đầu áp dụng trên loài người, chúng ta sẽ sử dụng những quy tắc đạo đức nào?
Eine weitere, überaus positive Konsequenz der Technologie des 20. Jahrhunderts jedoch war die Art, in der andere Katastrophen zu positiven Fortschritten führen konnten.
là làm thế nào thu hẹp khoảng cách này giữa những khả năng xảy ra và tầm nhìn. Một hệ quả rất tích cực khác của công nghệ thế kỉ 20, mặc dù,
Ich möchte mir anschauen, wie unbeabsichtigte Konsequenzen eine so wichtige Rolle spielen können.
Và tôi muốn ôn lại vai trò của những kết quả ngoài mong đợi.
(Gelächter) Und es ist sehr schwer einen Ethiker zu finden, der irgendeine Veränderung von Wert erwägt, denn er sagt, was ist mit den Konsequenzen?
(Cười) Và rất khó để tìm ra một nhà đạo đức học có thể cân nhắc những thay đổi đáng có, bởi vì ông ấy nói, còn hậu quả thì sao?
Ich überdachte alle Konsequenzen dieser Lage.
Tôi suy nghĩ về hậu quả có thể xảy ra trong tình huống này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Konsequenz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.