Konservierungsstoff trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Konservierungsstoff trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Konservierungsstoff trong Tiếng Đức.

Từ Konservierungsstoff trong Tiếng Đức có các nghĩa là chất bảo quản, Chất bảo quản, để duy trì, biện pháp phòng giữ, người bảo quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Konservierungsstoff

chất bảo quản

(preservative)

Chất bảo quản

(preservative)

để duy trì

(preservative)

biện pháp phòng giữ

(preservative)

người bảo quản

Xem thêm ví dụ

Die US-amerikanische Gesundheitsbehörde sagt, dass wir 219 giftige Schadstoffe in unseren Körpern tragen, darunter Konservierungsstoffe, Pestizide und Schwermetalle wie Blei und Quecksilber.
Trung Tâm Kiểm Soát Bệnh Dịch Mỹ tuyên bố rằng chúng ta có 219 loại độc tố tồn tại trong cơ thể, và bao gồm các chất bảo quản, thuốc trừ sâu, và một số kim lại nặng như chì và thủy ngân.
Und diese Konservierungsstoffe waren in Brustkrebstumoren gefunden worden.
các chất bảo quản ấy đã được tìm thấy trong các khối u ung thư tuyến vú.
Es ist sowohl ein Konservierungsstoff als auch ein Geschmacksverbesserer, und daher werden viele Nahrungsmittel, die kein Salz enthalten, als geschmacklos und schal empfunden.
Muối gìn giữ cho thức ăn lâu hư và thêm vị, do đó nhiều thức ăn không có muối bị chê là lạt lẽo và vô vị.
In alter Zeit wurden Salz, Eiweiß und andere Substanzen zur Klärung und zur farblichen und geschmacklichen Verbesserung des Weins benutzt, und die Römer gebrauchten bei der Weinherstellung sogar Schwefel als eine Art Konservierungsstoff.
Từ thuở xưa, người ta dùng muối, lòng trắng trúng gà và các chất khác để làm cho rượu được trong hoặc làm nổi màu hoặc mùi vị của rượu, người La-mã dùng ngay đến lưu huỳnh để khử trùng khi làm rượu.
Es funktioniert wie ein Konservierungsstoff, der den Verfall radikal verlangsamt.
Nó như một chất bảo quản làm chậm lại tốc độ phân huye của tế bào.
Die US- amerikanische Gesundheitsbehörde sagt, dass wir 219 giftige Schadstoffe in unseren Körpern tragen, darunter Konservierungsstoffe, Pestizide und Schwermetalle wie Blei und Quecksilber.
Trung Tâm Kiểm Soát Bệnh Dịch Mỹ tuyên bố rằng chúng ta có 219 loại độc tố tồn tại trong cơ thể, và nó bao gồm các chất bảo quản, thuốc trừ sâu, và một số kim lại nặng như chì và thủy ngân.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Konservierungsstoff trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.