konserwacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ konserwacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konserwacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ konserwacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bảo tồn, sự bảo quản, bảo quản, sự bảo vệ, sự duy trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ konserwacja

bảo tồn

(conservation)

sự bảo quản

(maintenance)

bảo quản

(preservation)

sự bảo vệ

(maintenance)

sự duy trì

(maintenance)

Xem thêm ví dụ

Głębiej, konserwacja była wyśmienitą robotą Nowego Królestwa, a właśnie to, co pod spodem na znaczenie.
Biết không, bảo quản ở sâu trong lòng New Kingdom đã có hiệu quả. và đây là những gì còn lại của bên dưới đó.
W Afryce dziesiątki tysięcy odwiertów, studni i pomp — z których wiele powstało niedawno dzięki pomocy zagranicznej — popadło w ruinę „z prostego i możliwego do uniknięcia powodu: braku konserwacji” (MIĘDZYNARODOWY INSTYTUT ŚRODOWISKA I ROZWOJU, WIELKA BRYTANIA).
Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC.
Brat poszedł z nim tej nocy, nie mając pojęcia o ani konserwacji kaplic, ani o niczym innym związanym z kaplicami, nie wiedząc również, dlaczego Prezydent Kimball robi to po tak długim dniu pracy i dlaczego potrzebuje do tego pomocy.
Đêm đó, em trai của tôi đi với ông, em trai tôi không hiểu biết gì về sự bảo trì giáo đường hoặc không biết gì giáo đường cũng như không biết tại sao Chủ Tịch Kimball muốn làm việc như vậy sau một ngày dài đằng đẵng hoặc lý do tại sao ông cần giúp đỡ.
Do drukowania i rozwożenia literatury, sprzątania i konserwacji budynków, gotowania posiłków, dokonywania zakupów, opieki zdrowotnej oraz sprostania wielu innym zadaniom w Betel potrzeba setek ochotników.
Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên.
Jeszcze inni popierają sprawy Królestwa, udzielając się przy budowach Sal Królestwa i Sal Zgromadzeń oraz ich konserwacji, a także usługując w Komitetach Kongresów.
Các giám thị khác có thể đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời bằng cách giúp xây cất và bảo trì Phòng Nước Trời, Phòng hội nghị hoặc phụng sự trong các Ủy ban Hội nghị.
Co powinien zrobić ktoś, kto ma pewne umiejętności w zakresie konserwacji albo chciałby je zdobyć?
Nếu một người có kỹ năng bảo trì hoặc muốn học bằng cách hỗ trợ những người có kỹ năng, anh hay chị ấy nên làm gì?
A czyż my wszyscy nie potrzebujemy naprawy, konserwacji i remontu?
Và chúng ta, tất cả chúng ta, không phải cần được sửa chữa, bảo trì, và phục hồi chức năng sao?
6 W kosztach utrzymania i konserwacji Sali Królestwa mają udział wszystkie przydzielone do niej zbory.
6 Các hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va đóng góp tài chính cho việc sử dụng, vận hành và bảo trì Phòng Nước Trời mà họ được chỉ định dùng.
Skuteczność tej duchowej zbroi zależy nie tylko od jej początkowego stanu, ale też od regularnej konserwacji.
(Ê-phê-sô 6:13) Sự hữu hiệu của bộ áo giáp thiêng liêng ấy không chỉ tùy thuộc vào phẩm chất ban đầu của nó, mà còn vào việc bảo trì đều đặn.
Dla oszczędności nauczyłam się sama przeprowadzać drobne konserwacje samochodu i zmieniać olej.
Tôi cũng học cách tra dầu mỡ vào xe và thay nhớt để tiết kiệm tiền.
Konieczne są przecież naprawy i konserwacja, a gdy zmieniają się warunki, czasem trzeba to czy owo dobudować.
Bảo trì và sửa chữa rất quan trọng, và khi hoàn cảnh thay đổi, ngôi nhà có thể phải được xây thêm phòng.
Jest on bardziej podobny do punktu serwisowego, do którego przyjeżdżają samochody wymagające konserwacji i remontu.
Giáo Hội giống như một trung tâm dịch vụ, nơi mà các chiếc xe cần sửa chữa đến để bảo trìphục hồi chức năng.
To delikatna maszyna, sterowana komputerowo i wymagająca specjalnej konserwacji, a i tak łatwo może się zepsuć.
Đây là một thiết bị chuyên dụng chạy trên những thuật toán máy tính và nó cần được chú ý, bảo dưỡng đặc biệt để có thể liên tục hoạt động, và nó cũng dễ bị hư hỏng.
Powinniśmy w bezpieczny sposób prowadzić samochód i wykonywać swoją pracę — także wtedy, gdy bierzemy udział w budowie lub konserwacji miejsc wielbienia albo do nich podróżujemy.
Chúng ta phải đảm bảo an toàn khi lái xe và làm việc, ngay cả khi xây cất, bảo trì hoặc đi đến nơi thờ phượng.
Konserwacja dzieł sztuki także jest jedną z moich pasji.
Bảo tồn nghệ thuật là một đam mê khác của cháu.
Sprzątanie i konserwację przeprowadzano w ciągu dnia.
Quá trình nhúng phơi khô này được thực hiện cả ngày.
17, 18. (a) Jakie przykłady konserwacji miejsc czystego wielbienia możemy znaleźć w Biblii?
17, 18. (a) Có những tiền lệ nào trong Kinh Thánh về việc bảo trì nơi thờ phượng thanh sạch?
W związku z tym trzeba drukować coraz więcej opartych na Biblii publikacji, budować Sale Królestwa i dbać o ich konserwację, a także wznosić i wynajmować obiekty na zgromadzenia i kongresy.
Những sự gia tăng như thế đòi hỏi chúng ta in ấn thêm các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, xây dựng và bảo trì Phòng Nước Trời, cũng như có thêm các địa điểm tổ chức hội nghị.
Żeby budynek pomimo upływu czasu pozostawał w należytym stanie, niezbędna jest właściwa konserwacja.
Muốn giữ một tòa nhà đứng vững qua năm tháng, cần phải bảo trì thường xuyên.
4 Wybudowanie domu sporo kosztuje, ale niemałych nakładów wymaga również jego stała konserwacja.
4 Xây một căn nhà có thể tốn kém nhiều, nhưng việc bảo trì nhà cửa nhiều năm cũng là chuyện tốn kém.
Renowacja i konserwacja. Delikatne książki i eksponaty odrestaurowujemy i zabezpieczamy z użyciem specjalistycznych metod.
Phục chế và bảo quản: Các sách và cổ vật dễ hư được phục chế cũng như bảo quản bằng những phương pháp chuyên nghiệp.
Kto zajmuje się konserwacją Sali Królestwa?
Ai chăm lo việc bảo trì Phòng Nước Trời?
Do jego zajęć należała również naprawa i konserwacja mebli, narzędzi oraz pojazdów, które sam wyprodukował.
Công việc của ông cũng bao gồm sửa chữa và bảo trì đồ nội thất, dụng cụ và xe do mình làm ra.
Aby jednak zawsze była przyjemnym miejscem, konieczne są regularne porządki i konserwacja.
Cần thường xuyên làm vệ sinh và bảo trì để giữ cho phòng họp được trang nhã và đẹp mắt.
Ściany od wewnątrz tynkowano, a podłoga z ubitej ziemi, czasami pokryta zaprawą wapienną, wymagała ciągłej konserwacji.
Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konserwacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.