koparka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koparka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koparka trong Tiếng Ba Lan.

Từ koparka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là máy xúc, máy đào, Máy đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koparka

máy xúc

noun

brano koparkę i kopano dziurę w scenie.
họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố.

máy đào

noun

Musimy przede wszystkim zatrzymać koparki w hangarze.
Do đó mục tiêu chính của chúng ta phải bị tiêu diệt hoặc làm bất lực máy đào vào sân bay.

Máy đào

Musimy przede wszystkim zatrzymać koparki w hangarze.
Do đó mục tiêu chính của chúng ta phải bị tiêu diệt hoặc làm bất lực máy đào vào sân bay.

Xem thêm ví dụ

Ale dzięki temu przyspieszeniu nie przeszukujemy go już łyżeczką do herbaty, tylko koparką.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Gdy tutaj reżyser chciał, by w sadzie wiśniowym Gdy tutaj reżyser chciał, by w sadzie wiśniowym aktorzy wychodzili ze studni, brano koparkę i kopano dziurę w scenie.
Tòa nhà này, khi nhà chỉ đạo nghệ thuật muốn làm vở "Vườn cherry" và muốn mọi người bước ra khỏi sân khấu, họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố.
Co pomyśleliby ojcowie miasta, jeśli któregoś dnia pojawiłbym się z koparką na jednym z pasów startowych portu lotniczego Idaho Falls lub na środku jednego z zarośniętych trawą pól Freeman Park, i zaczął kopać wielkie dziury?
Nhà cầm quyền thành phố sẽ nghĩ gì nếu vào một ngày nào đó tôi xuất hiện trên một trong số các phi đạo của phi trường Idaho Falls hoặc ở giữa những cánh đồng cỏ ở Công Viên với một cái máy cào và bắt đầu đào những lỗ lớn?
W tym przypadku sprzedawca oferował również strzykawki, jak to się zwykle zdarza, zaraz obok koparek, czego oczywiście należało się spodziewać.
Người bán đồ chơi thường có các BKT sống gần những người chuyên nhặt BKT, điều này thì các bạn cũng có thể đoán ra.
Astronauci mają całkiem fajny van z klimatyzacją, gdy jadą na miejsce startu, ja miałem koparkę.
Phi hành gia được dùng xe tải có điều hoà xịn để đi đến bệ phóng, còn tôi thì bằng chiếc máy dỡ hàng.
Nie będziemy waszymi zakładnikami dla tych światełek i koparek.
Mấy người không được dùng đèn vàng và đèn xe tải chặn ngay con đường này.
W końcu koparki wybrały stamtąd wszystko, co się dało, i w roku 1989 kopalnię zamknięto.
Cuối cùng, hầm mỏ bị đóng cửa vào năm 1989 sau khi những xe ủi đất rút hết nguồn khoáng sản trong núi.
Musimy przede wszystkim zatrzymać koparki w hangarze.
Do đó mục tiêu chính của chúng ta phải bị tiêu diệt hoặc làm bất lực máy đào vào sân bay.
Gdy tutaj reżyser chciał, by w sadzie wiśniowym Gdy tutaj reżyser chciał, by w sadzie wiśniowym aktorzy wychodzili ze studni, brano koparkę i kopano dziurę w scenie.
Tòa nhà này, khi nhà chỉ đạo nghệ thuật muốn làm vở " Vườn cherry " và muốn mọi người bước ra khỏi sân khấu, họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố.
Koparka, walec i odnowiony pojazd sanitarny?
Xe ủi đất, xe lu, và xe chở rác vừa mới tân trang?
Operacja " Koparka " się powiodła.
Chiến dịch Backhoe đã thành công.
Pierwszorzędna koparka.
Đây là một khám phá to lớn.
Słonie i gazele pasą się na soczystych pastwiskach pokrywających tereny dawniej zrujnowane przez koparki.
Voi và linh dương đang ăn trên những đồng cỏ xanh tươi phủ kín vùng đất trước kia bị người ta khai quật đến trơ trụi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koparka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.