koperta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koperta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koperta trong Tiếng Ba Lan.

Từ koperta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phong bì, bao thư, bao, che, Bao thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koperta

phong bì

noun

Gdy w szpitalu oddali mi moje rzeczy, była wśród nich koperta z moim imieniem.
Khi bệnh viện trả đồ cho cháu có một phong bì đề tên cháu.

bao thư

noun

Rodericka nie było, więc dałem mu kopertę, trzymając język za zębami.
Roderick không có ở nhà, cho nên tôi ngậm miệng và đưa cái bao thư đó ra.

bao

noun

Rodericka nie było, więc dałem mu kopertę, trzymając język za zębami.
Roderick không có ở nhà, cho nên tôi ngậm miệng và đưa cái bao thư đó ra.

che

verb

Bao thư

Rodericka nie było, więc dałem mu kopertę, trzymając język za zębami.
Roderick không có ở nhà, cho nên tôi ngậm miệng và đưa cái bao thư đó ra.

Xem thêm ví dụ

Wszystkie dowody należy składać w odpowiedniej kopercie.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Podajnik kopert EF
Bộ nạp phong bì EF
Dawno temu, widziałem jak ktoś otworzył identyczną kopertę.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Mogę dostać kopertę?
Cô cho tôi một cái phong bì được không?
Następnie gotowe do wysyłki czasopisma dostarczaliśmy na pocztę, wnosiliśmy je na drugie piętro i pomagaliśmy urzędnikom sortować oraz stemplować koperty.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Umie pani otworzyć kopertę?
Cô biết cảch mở một phong bì không?
Cały czas, dostawałeś kopertę.
Lúc nào bạn cũng được đưa cho một phong bì.
W kopercie była notatka następującej treści: „W walizce mam bombę.
Lá thư viết "Tôi có bom trong cặp đựng tài liệu.
Wysyłałam też Ednie kopertę ze swoim adresem i znaczkiem.
Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.
Otrzymałem brzydką brązową kopertę z płytą CD w środku.
Do đó tôi đã nhận được chiếc phong bì màu nâu xấu xí này với một chiếc đĩa CD ở bên trong.
(Video) Spiker: A teraz panie i panowie, koperta z werdyktem.
(Băng ghi hình) Dẫn chương trình: Thưa quý vị, bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả.
Pośród wielu zalet płyt DVD jest to, że są one małe, możesz wsadzić je w kopertę i tanio wysłać.
Một trong những điểm mạnh của DVD là nó rất nhỏ; để bạn có thể bỏ vào bưu phẩm và gửi đi với giá rẻ.
W kopercie jest wizytówka z numerem telefonu.
Có một tấm card đây, với số ĐT ở dưới.
Któregoś dnia Antoine dał mi kopertę i powiedział, komu ją przekazać.
Nhưng ngày đó, Antoine giao cho tôi 1 phong bì và bảo tôi tên người cần gửi.
Ambrose włożył właśnie kartę pamięci kamery do koperty.
Ambrose vừa mới lấy cái thẻ nhớ của chiếc máy và bỏ vào trong phong bì.
W brązowej kopercie... ukrytej w podwójnym dnie sejfu?
Trong một phong bì làm từ giấy cây gai dầu... trong đáy giả của cái két đó?
Rachunek znajdzie pani w kopercie, to wszystko.
Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi.
Jeśli płacicie przelewem albo kartą kredytową, to do kopert zamiast gotówki wkładajcie zapiski o poszczególnych wydatkach.
Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt.
Dr. Amir Shahori otwierał porannę pocztę gdy koperta wybuchła, zabijając go na miejscu.
khi bác sĩ Ami Shachori đang mở thư buổi sáng của ông... thì phần bao phát nổ giết ông ngay lập tức.
Nie rozumiem tylko dlaczego testował koperty przed zatruciem ponczu.
Cái tôi không hiểu là tại sao hắn làm độc phong bì để thử cho rượu pân?
Po spotkaniach kościelnych zobaczyłem, jak wziął kopertę i włożył do niej dziesięcinę.
Sau các buổi họp nhà thờ của chúng tôi, tôi thấy ông lấy một cái phong bì và để tiền thập phân vào trong đó.
Koperta ISO DL
Phong bì DL ISO
Na kopercie są pani odciski palców.
Dấu vân tay của bà trên phong bì mà.
W środku znajdowała się kolejna koperta z napisem: Oszukujecie mnie, prawda?
Bên trong, cô tìm thấy một chiếc phong bì khác, với những từ ở trên mặt: Các cháu đang gian lận phải không?
W kopercie, w marynarce.
Trong phong bì của túi áo vét.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koperta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.