kora trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kora trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kora trong Tiếng Ba Lan.
Từ kora trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vỏ, vỏ cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kora
vỏnoun Czujniki nacisku są na ręce i dłoni, połączone z moją korą czuciową. Có cảm biến lực trên cánh tay và bàn tay kết nối với vỏ não cảm giác. |
vỏ câynoun Przyniosłam również żywokost i korę wiśni na ból. Ta cũng mang hoa chuông comfrey và vỏ cây anh đào để giảm đau. |
Xem thêm ví dụ
3 Rozumiemy chyba, będąc Świadkami Jehowy, że nie powinniśmy ‛być zbytnio pochłonięci sprawami świata’, co też wykazano w poprzednim artykule (1 Kor. 3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW). |
Natomiast wierne osoby mające nadzieję ziemską dostąpią pełni życia dopiero wtedy, gdy pomyślnie przejdą ostateczną próbę, która nastąpi zaraz po zakończeniu Tysiącletniego Panowania Chrystusa (1 Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Gdy Korach z plemienia Lewiego zuchwale zabiegał o udział w kapłaństwie Aaronowym, Jehowa go uśmiercił (Wyjścia 28:1; Liczb 16:4-11, 31-35). (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
Jak bowiem w przeciwnym razie reszta obecnych mogłaby przy końcu modlitwy powiedzieć „amen”? (1 Kor. Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt? |
Najwidoczniej jednak Korach zazdrościł jemu i Aaronowi i gniewnie patrzył na ich eksponowane stanowiska, co skłoniło go do wniosku — z gruntu mylnego — że samowolnie i samolubnie wynieśli się ponad zbór (Psalm 106:16). (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
7 To niezwykłe, że Jehowa udostępnia niedoskonałym ludziom zaszczyt usługiwania w charakterze Jego współpracowników (1 Kor. 7 Quả là vinh dự khi những người bất toàn được Đức Giê-hô-va mời nhận đặc ân cùng làm việc với ngài (1 Cô 3:9). |
55:22 55:23). Kiedy z upływem czasu nabywamy potrzebnych kwalifikacji duchowych, Jehowa nie zapomina o tym, by nam przydzielić w swej służbie dużo pracy (por. 1 Kor. 15:58). Với thời gian và khi chúng ta đủ điều kiện thiêng-liêng, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta dư dật công việc làm để phụng sự Ngài (So sánh I Cô-rinh-tô 15:58). |
Więc tak blisko, to, czego doświadczacie i aktywność neuronów w siatkówce, które są częścią mózgu zlokalizowaną w gałce ocznej, lub, również, warstwą kory wzrokowej. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
Jego namaszczeni uczniowie, jako „ambasadorzy zastępujący Chrystusa”, też spełniają swą świętą powinność przekazywania ludowi „wszystkich wypowiedzi o tym życiu” (2 Kor. 5:20; Dzieje 5:20). Với tư cách là “khâm-sai của đấng Christ”, các môn đồ được xức dầu của ngài cũng làm tròn thánh chức khi “rao-giảng cho dân-chúng mọi lời nầy của sự sống” (II Cô-rinh-tô 5:20; Công-vụ các Sứ-đồ 5:20). |
Oglądając film, zwróć uwagę na szczegóły dotyczące sześciu dziedzin, w których Korach i jego stronnicy nie dopisali: 1) Jak ludzie ci okazali rażący brak szacunku dla teokratycznie ustanowionej władzy? Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào? |
Korą w górę! Hướng lên! |
Otrzymujemy drewno akacjowe, konserwowane korą bambusa, z którego można zbudować dom, wykorzystać na opał. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
I zamierzam wam zaprezentować jak wygląda kora nowa. to ten kwadrat na rysuku umieszczony nad pniem mózgu. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
Kora mózgowa zareagowała prawidłowo. Vỏ não phản ứng bình thường. |
Niezależnie od tego, czy jesteśmy ‛mistrzami’, czy ‛uczącymi się’, wszyscy możemy i powinniśmy jednoczyć swe głosy w wychwalaniu Jehowy (por. 2 Kor. 8:12). Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
A zatem każdy z nas może się przyczyniać do tego, żeby zebrania odbywały się „przyzwoicie i w sposób uporządkowany” (1 Kor. Nhờ vậy, tất cả chúng ta có thể góp phần làm cho các buổi họp diễn ra “cho phải phép và theo thứ-tự”.—1 Cô 14:40. |
Pozwalając się prowadzić Duchowi Świętemu, każdy ochrzczony może wnieść własny wkład w budowanie Kościoła dzięki charyzmatom, jakie On daje, gdyż „każdemu objawia się Duch dla wspólnego dobra” (1 Kor 12,7). Bằng cách để chính mình được Thần Khí hướng dẫn, mỗi người đã được rửa tội có thể đóng góp cho công cuộc xây dựng Giáo Hội nhờ những đặc sủng Thần Khí ban cho, vì “Thần Khí tỏ mình ra nơi mỗi người một cách, là vì ích chung” (1 Cr 12, 7). |
Zbadaliśmy także inne części kory mózgowej u małpy uczącej się zadania. Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này. |
8 Nie, gdyż „głową Chrystusa jest Bóg”, który wciąż pozostaje „Królem wieczności” i suwerennym Władcą całego swego stworzenia (1 Kor. 11:3; 1 Tym. 1:17; Obj. 8 Không đâu, bởi vì “đầu của đấng Christ là Đức Chúa Trời”, luôn luôn là “vua muôn đời” và là Đấng Tối-cao trên mọi sự được tạo ra. |
Wszystko to jest dla chrześcijan nie do przyjęcia (1 Kor. Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33). |
Tymczasem przyszedł chickadees w stadach, które, zbierając okruchy wiewiórki spadła, poleciał do najbliższego gałązka i umieszczenie ich pod swoje pazury, młotkiem od nich z ich mało rachunków, jakby owada w korze, aż były wystarczająco zmniejszona ich smukłe gardła. Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ. |
8 Korach nie był głową domu patriarchalnego Lewitów ani głową rodzin Kehatytów (Liczb 3:30, 32). 8 Cô-rê không phải là trưởng tộc Lê-vi, cũng không phải là trưởng tông tộc Kê-hát. |
W przeciwieństwie do odszczepieńców szukających dziury w całym prawdziwie chrześcijańscy starsi nie próbują grać roli „panów” rządzących wiarą i życiem innych wierzących, lecz ku radości tych ostatnich usługują w charakterze szafarzy i współpracowników, dopomagając im do trwania w wierze (2 Kor. 1:24; 1 Kor. 4:1, 2). Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
Soczysta nuta serca, nuta kory drzewa herbacianego - bez żadnej kory, bo jest to całkowicie zabronione. Nốt trung tâm xanh, có tên nốt vỏ cây Malaleuca -- nhưng không chứa bất kỳ vỏ Malaleuca nào vì cây ấy bị cấm hoàn toàn. |
Ważną zmianą w procesie ewolucji ssaków było wykształcenie się części nazywanej korą nową. Đầu tiên là với loài có vú, ta bắt đầu phát triển cái gọi là vỏ não. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kora trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.