korpus trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ korpus trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ korpus trong Tiếng Ba Lan.

Từ korpus trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quân đoàn, Quân đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ korpus

quân đoàn

noun

Monty zapewnia mnie, że 30 korpus jest w stanie pokonać 100 km w dwa dni.
À, Monty bảo đảm với tôi là Quân đoàn 30 sẽ vượt qua 63 dặm trong hai ngày.

Quân đoàn

Utworzyłem Korpus Archanielski, żeby być blisko ciebie bez wzbudzania podejrzeń.
Tôi đã thành lập Tổng Lãnh Quân Đoàn để có thể dõi mắt đến cậu mà không bị nghi ngờ gì.

Xem thêm ví dụ

Sacajawea nosiła go przytroczonego do pleców kontynuując drogę z Korpusem Odkrywców.
Cô mang theo Pompy lên đường gùi phía sau lưng mình khi quân đoàn tiếp tục chuyến hành trình.
Jechałem do kwatery 5. Korpusu.
Đang trên đường tới bộ tư lệnh quân đoàn 5, thì họ lôi tôi ra khỏi xe.
/ Jeden punkt za cios na korpus,
Luật đấu rất đơn giản Đánh trúng đối phương được 1 điểm
Reorganizacja Gwardii Narodowej rozpoczęta w sierpniu 1889 oraz stworzenie rywalizujących ze sobą sił spowodowało, że dysydenci z korpusu oficerskiego rozważali desperackie kroki.
Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh.
W składzie korpusu znalazła się samodzielna kompania administracyjna.
Chỉ trong cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần mới có Hội đồng Quản trị.
Nowo utworzoną bazę podporządkowano 2 Korpusowi Obrony Powietrznej.
Tập đoàn quân không quân 3 được bổ sung 2 sư đoàn máy bay mới.
Wstąpiłem do Korpusu.
Em gia nhập Quân đội.
Jeśli przyjrzycie się bliżej, o tutaj, zobaczycie napis "Korpus Pokoju USA."
Và sự thật là nếu mọi người nhìn gần hơn, ở đây, các bạn có thể thấy "U.S. Peace Corps."
Rozkaz sformowania specjalnego dywizjonu samobójców otrzymał Korpus Lotnictwa Morskiego Yatabe, w którym służyłem.
Phi Đoàn Hải Quân Yatabe, trong đó có tôi, đã được lệnh tổ chức một phi đội cảm tử đặc biệt.
A więc czekamy na 30 korpus.
Vậy thì chúng tôi chỉ cần đợi Quân đoàn 30.
Matka była Francuzką, ojciec służył w Korpusie.
Mẹ quốc tịch Pháp, cha từng phục vụ trong COR.
19 sierpnia korpus wojewody kijowskiego Andrzeja Niemirowicza i Wasyla Czyża uderzył na Siewierszczyznę.
Vào ngày 19 tháng 8, quân đoàn của thống đốc Kiev, Andrzej Niemirowicz và Vasil Czyz đã tấn công Siewierszczyzna.
Byłeś w korpusie?
Anh đã ở quân đội?
Aby zdobyć dolinę Ormoc, gen. Krueger zaplanował potężną operację oskrzydlającą, w której siły X korpusu miały posuwać się na południe przez góry, a XXIV Korpus uderzać na północ wzdłuż zachodniego wybrzeża.
Để quét sạch quân Nhật ra khỏi Thung lũng Ormoc, Tướng Krueger đề nghị một chiến dịch gọng kiềm lớn, với sự tham gia của quân đoàn X hành quân từ hướng nam băng qua dãy núi và quân đoàn XXIV hành từ hướng Bắc men theo bờ biển.
Gdybym za każdym razem dostawał dolca, kiedy Piechota wzywa Korpus na pomoc.
Nếu tôi được thưởng 1 đô mỗi lần quân đội nhờ đến sự trợ giúp của COR...
Martin B-10 – pierwszy, w całości metalowy jednopłat bombowy przyjęty do operacyjnego użytkowania przez Korpus Powietrzny Armii Stanów Zjednoczonych w 1934 r.
Martin B-10 là loại máy bay ném bom một tầng cánh làm hoàn toàn bằng kim loại đầu tiên được đưa vào sử dụng thường xuyên trong biên chế của Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ, nó được đưa vào biên chế tháng 6/1934.
W czasie napaści na Polskę był obserwatorem w XXII. (zmotoryzowanym) Korpusie Armijnym von Kleista.
Trong cuộc xâm lược Ba Lan, Kleist chỉ huy quân đoàn thiết giáp XXII.
Doskonałym przykładem jest tu Dick Hammer, który przybył do Utah z cywilnym korpusem robotników w okresie Wielkiego Kryzysu.
Một tấm gương như vậy sẽ là Dick Hammer, anh đã đến Utah theo chương trình Civilian Conservation Corps (Hội Bảo Vệ Thường Dân).
Mój kraj znajdował się w stanie wojny, więc po powrocie z misji wstąpiłem do Korpusu Piechoty Morskiej Stanów Zjednoczonych.
Bởi vì đất nước đang có chiến tranh, nên khi tôi trở về từ công việc truyền giáo, tôi đã gia nhập Quân Đoàn Lính Thủy Đánh Bộ Hoa Kỳ.
Gdyby ukarać każdego zwiadowcę za kontakty z kobietami, Muru broniłyby same bezgłowe korpusy.
Nếu chúng ta chặt đầu tất các các kỵ binh đã ăn nằm với phụ nữ thì Bức Tường sẽ được canh gác bởi hàng đống xác không đầu.
Mówił dalej: „Prawie odmówiłem przyjęcia tego powołania, myśląc, że będę się czuł bardziej spełniony wstępując do Korpusu Pokoju czy czegoś w tym rodzaju”.
Anh tiếp tục: “Tôi gần như từ chối không chấp nhận sự kêu gọi, cảm thấy rằng tôi sẽ mãn nguyện hơn bằng cách đăng vào tổ chức Peace Corps hay một tổ chức nào khác.”
Gdy korpus jest ukończony, umiejętny rzemieślnik zamienia ten drewniany element w wyjątkowy instrument muzyczny.
Khi đục xong phần thân, người làm trống khéo léo biến nó từ một khuôn gỗ rỗng thành một loại nhạc cụ độc đáo.
Na lewym skrzydle XXIV Korpusu celem 7 DP gen. Archibalda Arnolda były cztery lotniska japońskie usytuowane między miasteczkami Dulag i Burauen.
Bên cánh trái của Quân đoàn XXIV, Sư đoàn Bộ binh số 7 dưới quyền Thiếu tướng Archibald V. Arnold tiến về đánh chiếm lấy 4 sân bay nằm giữa hai thị trấn Dulag và Burauen.
Francuski Dalekowschodni Korpus Ekspedycyjny (fr. Corps Expéditionnaire Français en Extrême-Orient, CEFEO) to kolonialne siły ekspedycyjne Armii Francuskiej skierowane do Indochin w roku 1945, w końcowym stadium wojny na Pacyfiku.
Quân đội viễn chinh Pháp vùng Viễn Đông (tiếng Pháp: Corps Expéditionnaire Français en Extrême-Orient, tắt là CEFEO) là một lực lượng quân đội viễn chinh của quân đội Liên hiệp Pháp thành lập ở Đông Dương thuộc Pháp trong năm 1945 trong thời gian Chiến tranh Thái Bình Dương.
Amy, może wyczyścisz jego korpus tym drutem.
Amy, cho cơ thẻ cậu ta rửa ráy lại với cọ chà bẩn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ korpus trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.