korrigieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ korrigieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ korrigieren trong Tiếng Đức.

Từ korrigieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ korrigieren

sửa chữa

verb

Wie können wir diese Ungereimtheiten finden und korrigieren?
Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó?

sửa

verb

Ich bin ein Mensch, der viele Fehler hat, aber diese Fehler können leicht korrigiert werden.
Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

chữa

verb

Wie können wir diese Ungereimtheiten finden und korrigieren?
Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó?

Xem thêm ví dụ

Fühlen wir uns von Gottes Liebe getrennt, können wir daran arbeiten, das zu korrigieren
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Seine Überzeugung, daß Jehova ein Gott ist, der Böses nicht duldet, läßt in ihm die Frage aufkommen, warum Bosheit vorherrscht, aber er ist bereit, seine Denkweise zu korrigieren.
Vì tin Giê-hô-va Đức Chúa Trời không dung túng sự gian ác, ông thắc mắc tại sao sự gian ác thắng thế, nhưng ông sẵn sàng điều chỉnh tư tưởng của mình.
Oder gelingt es uns, unsere Einstellung zu korrigieren und diesen Diener Gottes in einem besseren Licht zu sehen, indem wir auf seine guten, christlichen Eigenschaften achten?
Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM).
Abgelehnte Anzeigen oder Erweiterungen korrigieren
Khắc phục quảng cáo hoặc tiện ích bị từ chối
Verwenden Sie die oben genannten Fehlermeldungen als Referenz, um Ihre fehlerhaften API-Anfragen zu korrigieren.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
19 Sollten wir jemals vom „Pfad der Gerechten“ abweichen, kann Gottes Wort uns helfen, unsere Schritte zu korrigieren (Sprüche 4:18).
19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình.
Welche Ansichten müssen wir gegebenenfalls korrigieren?
Chúng ta cần điều chỉnh những gì trong lối suy nghĩ?
Weisen Sie darauf hin, dass Alma einen Propheten namens Zenos zitiert, um die irrigen Vorstellungen der Zoramiten hinsichtlich der Gottesverehrung zu korrigieren.
Giải thích rằng An Ma đã trích dẫn những lời dạy của một vị tiên tri tên là Giê Nốt để sửa chỉnh những ý nghĩ sai lạc của dân Gia Rôm về sự thờ phượng Thượng Đế.
Es ist eine Sache, die Symptome für geistige Schwächen zu erkennen; es ist aber etwas ganz anderes, sich mit ihnen auseinanderzusetzen und Schritte zu unternehmen, sie zu korrigieren.
Nhận ra các triệu chứng yếu kém thiêng liêng là một chuyện; đối diện với chúng và hành động để sửa đổi lại là chuyện khác.
Sie kann das Interview korrigieren.
Sơ Maria có thể kiểm tra lại đoạn phỏng vấn...
Falsche Informationen in einem Art-Track oder in der zugehörigen Beschreibung kannst du korrigieren, indem du entweder eine neue Version der Metadaten bereitstellst oder den Art-Track deaktivieren lässt und die Tonaufnahme noch einmal übermittelst.
Nếu Bản nhạc nghệ thuật hay mô tả của nó có thông tin không chính xác thì bạn có thể sửa thông tin đó bằng cách phân phối phiên bản mới của siêu dữ liệu hoặc yêu cầu gỡ xuống bản nhạc nghệ thuật và phân phối lại bản ghi âm.
Sollten wir feststellen, daß wir mehr Zeitschriften erhalten, als wir verbreiten können, müßten wir unsere Bestellung gegebenenfalls korrigieren.
Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn.
Auswerten und korrigieren
Xem lại và sửa lại
Eigentlich kannst du dankbar sein, dass sich deine Eltern die Mühe machen, dich zu korrigieren.
Vậy, bạn nên biết ơn vì cha mẹ yêu thương bạn tới mức họ cố gắng giúp bạn sửa sai!
Uns demütig korrigieren zu lassen wird gesegnet (Siehe Absatz 8—10)
Khi khiêm nhường thay đổi thái độ, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước (Xem đoạn 8-10)
(Römer 8:5-8; Hebräer 3:12). Wenn wir uns von Jehova zurückgezogen haben, können wir Schritte unternehmen, das zu korrigieren und wieder in ein enges, herzliches Verhältnis zu ihm zu gelangen.
(Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài.
Für alle, die befugt sind, andere anhand biblischer Grundsätze zu korrigieren — ob in der Familie oder der Versammlung —, ist es wichtig Jesus nachzuahmen.
Tất cả những người được Đức Giê-hô-va ban quyền sửa dạy trong gia đình hoặc tại hội thánh đều cần noi gương Chúa Giê-su.
Der Familienpsychologe John Rosemond schreibt dazu: „Es dauert nicht einmal zwei Jahre, diese fantastische Illusion zu schaffen; aber es dauert mindestens sechzehn weitere Jahre, das Bild zu korrigieren!
Nhà tư vấn gia đình là ông John Rosemond viết: “Chỉ cần dưới hai năm để hình thành lối suy nghĩ không tưởng này, nhưng phải mất 16 năm hay hơn để điều chỉnh nó!
8 Weiter fragt er, ob sie demütig genug waren, frei von Stolz und Neid und freundlich gegenüber ihren Mitmenschen.9 Wenn wir Fragen wie diese ehrlich beantworten, können wir schon frühzeitig Abweichungen vom engen und schmalen Pfad korrigieren und unsere Bündnisse exakt einhalten.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Dazu gehört, dass man sich vom Partner korrigieren lässt, wenn man etwas falsch verstanden hat.
Sau đó, để chắc chắn là bạn đã hiểu đúng ý, hãy lặp lại những gì bạn vừa nghe nhưng đừng mỉa mai hay châm chọc.
Ein vorbildlicher Mann, der sich korrigieren ließ
Một người mẫu mực chấp nhận sự sửa dạy
Vergessen Sie nicht, Ihre Änderungen mit dem Google Ads Editor zu überprüfen und mögliche Fehler vor dem Hochladen zu korrigieren.
Đừng quên yêu cầu Google Ads Editor kiểm tra thay đổi để phát hiện mọi lỗi trước khi đăng.
Da Jesus wusste, was sie im Sinn hatten, nutzte er die Gelegenheit, ihre verkehrte Ansicht über Größe zu korrigieren.
Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng.
Wer Kinder hat, wird wahrscheinlich bestätigen, wie schwer es sein kann, zu entscheiden, wann, wie und in welchem Maß man seine Kinder korrigieren soll, wenn sie sich schlecht betragen.
Nếu là bậc cha mẹ, bạn có thấy khó quyết định khi nào, cách nào và mức độ nào để sửa trị con cái khi chúng hư không?
Um seine Ängste zu zerstreuen und verkehrtes Denken zu korrigieren, sollten Sie Ihrem Kind immer wieder Gelegenheit zum Reden geben.
Để con cái bớt lo lắng và thay đổi lối suy nghĩ sai lầm, hãy cho con nhiều cơ hội để nói lên cảm nghĩ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ korrigieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.