koşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ koşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koşma
chạyverb Bu benim koşma hızımı ışık hızıyla karşılaştırmam demektir. Việc này giống như so sánh tốc độ chạy bộ với tốc độ ánh sáng. |
Xem thêm ví dụ
Şu halde, hepimiz koşmayı sürdürelim ve yaşam koşusunda pes etmeyelim! Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống! |
20 saniye iyi, çok koşmamıza gerek kalmayacak. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
Öylece koşmaya devam eder -- ta ki aşağıya bakıp da havada olduğunu anladığı ana kadar. Nó vẫn tiếp tục chạy -- cho tới lúc mà nó nhìn xuống chân và nhận ra là nó đang lơ lửng trên không. |
Fiona, koşma. Fiona, đừng chạy. |
John Kamen: Onlarla yapacağın toplantıda zorlanacağını düşünüyorum, fakat yine de birkaç büyük, bilinen markanın peşinden koşmaya değer. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
Kimse benden mutluluk peşinde koşma hakkımı alamaz. Quyền bất khả xâm phạm của tôi, quyền mưu cầu hạnh phúc. |
Ancak ortaya çıkan bu eserde koşmanız gerekiyor sanırım. Và song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy. |
Hepimiz sığınağa doğru koşmaya başladık. Thế là chúng tôi lao đi, tất cả mọi người về nơi trú ẩn |
Peşinde koşmaya devam edeceğiz Chúng ta sẽ tiếp dục thúc giục. |
Ateş etmeye başlamadan koşma! Không chạy cho tới khi bố bắn nhé! |
“Rabbe temiz bir yürekle yakaranlarla birlikte” Tanrısal niteliklerin peşinde koşmamızı söyleyen öğüdü uygulamak özellikle yararlıdır. Điều đặc biệt hữu ích là làm theo lời khuyên hãy cùng “với kẻ lấy lòng tinh-sạch kêu-cầu Chúa” mà tìm hay đeo đuổi những đức tính tin kính. |
Ama ben koşmaya devam ettim. Nhưng tôi đã chạy thoát được. |
Yaz Ayları Boyunca Tanrısal Faaliyetlerin Ardınca Koşmaya Devam Etmek Tiếp tục theo đuổi hoạt động thần quyền trong mùa hè |
10 Dünyevi hayalleri bir kenara atmanın en iyi yolu, Gökteki Krallığın gerçeklerinin peşinden koşmaya devam etmektir. 10 Cách tốt nhất để từ bỏ mộng mị thế gian là tiếp tục theo đuổi các thực tại Nước Trời. |
Sadece koşmasına izin verse, nefes almasına yaşamasına izin verse. Giá như con bé để cho nó được chạy nhảy, được hít thở... để cho thằng bé được sống. |
Koşmaya devam et. Tiếp tục chạy! |
Neden daha hızlı ve daha uzun koşmanızı sağlayacak daha hızlı kasılan kaslara sahip olmayasınız? Cơ bắp linh hoạt để chạy nhanh hơn và lâu hơn? |
Koşmadan önce yürümelisin. Bạn phải đi trước rồi mới chạy. |
Bir zamanlar birbirleri ile savaşan ve birbirlerini öldürenlerden birlik olup yan yana koşmalarını nasıl istersiniz? Làm sao bạn có thể bảo những người đã từng chiến đấu và giết chết lẫn nhau cùng tới và chạy đua kế cạnh nhau? |
21 Bazılarının kendini vakfedip vaftiz edilmekten geri durmasının nedeni, bu dünyanın işlerine ve zenginlik peşinde koşmaya çok fazla daldıklarından ruhi şeylere ayıracak vakitlerinin pek kalmamasıdır. 21 Một số người ngần ngại dâng mình và báp têm vì quá mải miết vào việc đời này hoặc theo đuổi sự giàu có đến độ chỉ còn chút ít thời giờ cho những điều thiêng liêng. |
İneceği yere geldiğimizde, genç araçtan fırlayıp koşmaya başlayınca çok şaşırdım. Khi tôi chở cậu ta đến nơi, tôi hết sức ngạc nhiên khi cậu nhảy ra khỏi xe và vùng bỏ chạy. |
Yüzlerce kilometre hızla koşmayı rüzgarın gücünü suratımda hissetmeyi insanlara yardım edebiliyor olmayı... Cảm giác chạy hàng trăm dặm trên giờ, gió và sức mạnh vù qua mặt, và việc có thể giúp mọi người. |
Sonra görünmeyen bir engel üzerinde takıldı, koşmaya başladı, topukları üzerinde kafa geldi bir oturma pozisyonu. Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi. |
Okul danışmanları, öğretmenler ve sınıf arkadaşları, onları dünyevi ve maddi şeyler peşinde koşmaları için etkilemeye çalışacaktır. Những cố vấn tại trường học, thầy cô và bạn cùng lớp sẽ cố gắng gây ảnh hưởng để chúng chọn việc theo đuổi thế gian và vật chất. |
Tanrı’nın Krallığının politik faaliyetlerle ilerletilebileceğini öğretmek ve Gökteki Krallık hakkındaki gerçekleri görmezlikten gelmek, dinsel liderleri politik görevlerin peşinde koşmaya yöneltti. Sự giảng dạy cho rằng có thể xúc tiến Nước Trời bằng những hoạt động chính trị và không màng tới những sự thật về Nước Trời đã khiến những người lãnh đạo tôn giáo ra tranh cử. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.