kostka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kostka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kostka trong Tiếng Ba Lan.
Từ kostka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mắt cá chân, xúc xắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kostka
mắt cá chânnoun Podwieszano im nadgarstki i kostki żeby trwały w jednej pozie. Người ta treo cổ tay và mắt cá chân của họ để giữ đúng tư thế. |
xúc xắcnoun Każdy mój ruch był przypadkowy, każda tożsamość zależała od rzutu kostek! Mọi hành động của tôi đều hoàn toàn ngẫu nhiên, mọi thân phận mới được lựa chọn dựa vào những con xúc xắc! |
Xem thêm ví dụ
Malutkie kostki mydła. Những thanh xà phòng nhỏ. |
Chodzi mi o to, że gołe kostki, nikt tak długo nie będzie uderzał. Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều. |
Więc po potrząśnięciu łańcuchem zwija się on w każdą konfigurację, którą zaprogramowano - w tym przypadku spiralę, lub w tym przypadku dwie kostki obok siebie. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Gra #D na podstawie kostki RubikaName Comment= Mẫu #D của Rubik' s Cube Name |
+. 7 Gdy ujął go za prawą rękę i podniósł+, jego stopy i kostki natychmiast się wzmocniły+. + 7 Rồi Phi-e-rơ nắm tay phải ông mà đỡ dậy. |
Wyznacz prawdopodobieństwo wytoczenia parzystej liczby trzy razy z rzędu na kostce sześciościennej, ponumerowej od 1 do 6. Tính xác suất để đổ được số chẵn 3 lần bằng 1 con xúc xắc 6 mặt được đánh số từ 1 đến 6. |
Każdy z kandydatów do chrztu otrzymał długą szatę z tasiemkami wiązanymi do kostek, którą miał założyć na zwykły kostium kąpielowy. Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm. |
obliczanie prawdopodobieństwa wydaje się być proste kostka ma sześć ścianek, moneta ma dwie strony, w talii są 52 karty. Tính toán khả năng thành công có vẻ khá dễ dàng: 1 viên súc sắc có 6 mặt, 1 đồng xu có 2 mặt, 1 bộ bài có 52 quân. |
Półgodzinne wykłady na temat nagle znikających kostek cukru. Rồi lảm nhảm tới 30 phút về việc làm thế nào mấy gói đường tự dưng biến mất. |
Aby dotrzeć do mniejszych miejscowości, często jechałem rowerem albo szedłem pieszo — niekiedy po kostki w błocie. Để đến với Nhân Chứng sống tại những làng nhỏ, tôi thường dùng xe đạp hoặc đi bộ, đôi khi bùn ngập đến mắt cá chân. |
Jest obrzęk, to stary uraz kostki. Cái mắt cá đó lại sưng lên nữa. |
Kiedy miałem cztery lata, żywo wspominam jak zauważyłem dwie małe blizny na kostce i zapytałem tatę, skąd one się tam wzięły. Khi tôi lên 4, tôi có một ký ức sống động khi tìm thấy hai cây đinh cứa vào mắt cá chân và hỏi bố tôi chúng ở đâu. |
Zrób 60 pompek na kostkach. Hít đất 60 cái trên khớp ngón tay. |
Kimkolwiek jest, jest ojcem i zaginął z połową kostki C4. và vẫn đang ở ngoài đó cùng với phân nửa viên thỏi của chất nổ dẻo đó. |
Duże na pewno, ale kostki. Ít nhất là quen được phòng. |
z Powodu mojej kostki. Vì mắt cá chân của tôi. |
Pani Bradley ma ładne kostki. " Cô Bradley có mắt cá chân tuyệt đẹp. " |
To chyba za duża kostka cukru. A, cảm giác như một bước dài từ mấy viên đường tới việc này. |
Dla tych z nas, którzy większość czasu spędzają na ziemi, może się to wydawać dziwne, ale drogi mają dziury, kostkę brukową, pieszych, innych kierowców i długą, szczegółową listę federalnych przepisów bezpieczeństwa drogowego. Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo. |
Arcydzieło wśród łamigłówek, na równi z kostką Rubika. Đúng là một kiệt tác trong thiết kế câu đố bên cạnh cục Rubik. |
Kiedy jego bracia związali go na statku — który zbudował, aby zabrać ich do ziemi obiecanej — jego kostki i nadgarstki były tak obolałe, że „były [...] ogromnie spuchnięte”, a straszliwa burza groziła mu pochłonięciem przez głębiny morza. Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu. |
Zaprowadź mnie to tej Kostki Rubika. Đưa ta tới với khối Rubik. |
Osoba, której przerwano pisanie, przyłącza się do reszty grupy i zaczyna rzucać kostką. Người viết trước đó cùng với phần còn lại của nhóm vẫn lăn con xúc xắc. |
Każdy mój ruch był przypadkowy, każda tożsamość zależała od rzutu kostek! Mọi hành động của tôi đều hoàn toàn ngẫu nhiên, mọi thân phận mới được lựa chọn dựa vào những con xúc xắc! |
Dodatkowy akcent stanowi oryginalna kokarda zawiązana z przodu na wysokości biustu, której końce zwisają niemal do kostek. Viền ngực nổi bật nhờ một loại nơ đặc biệt, với hai đầu dải nơ rủ xuống phía trước áo từ gút nơ đến tận mắt cá chân. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kostka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.