krafa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ krafa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krafa trong Tiếng Iceland.
Từ krafa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đòi hỏi, yêu cầu, 要求, nhu cầu, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ krafa
đòi hỏi(requirement) |
yêu cầu(requirement) |
要求(requirement) |
nhu cầu(requirement) |
đòi(claim) |
Xem thêm ví dụ
En hún leggur einnig áherslu á að fremsta krafa lögmálsins var sú að þeir sem tilbæðu Jehóva yrðu að elska hann af öllu hjarta, huga, sálu og mætti; næstmikilvægasta boðorðið væri það að þeir skyldu elska náunga sinn eins og sjálfa sig. — 5. Mósebók 5: 32, 33; Markús 12: 28-31. Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31). |
Þeir sýna, að krafa lögmálsins er rituð í hjörtum þeirra, með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra, sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ — Rómverjabréfið 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
Stjórnarskráin tryggir frelsi til trúariðkana og því fylgir sú krafa að samfélagið umberi þess konar tjón, sem [málshöfðandi] hefur þolað, sem gjald er sé vel þess virði að greiða til að standa vörð um rétt allra þjóðfélagsþegna til skoðanafrelsis í trúmálum.“ Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”. |
Þeir sýna, að krafa lögmálsins er rituð í hjörtum þeirra, með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra, sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ Ông viết: “Dân ngoại vốn không có luật-pháp, khi họ tự-nhiên làm những việc luật-pháp [Đức Chúa Trời] dạy-biểu, thì những người ấy dầu không có luật-pháp, cũng tự nên luật-pháp cho mình. |
Þeir sýna, að krafa lögmálsins er rituð í hjörtum þeirra, með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra, sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ — Rómverjabréfið 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: Chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
Þetta er krafa, ekki valkostur. Các hoạt động này không phải tùy ý. |
8 ER GERÐ KRAFA UM EINLÍFI TIL ÞJÓNA GUÐS? 8 NGƯỜI TRUYỀN GIÁO CÓ CẦN GIỮ LUẬT ĐỘC THÂN KHÔNG? |
7 Önnur krafa voru framlög til Guðs þar sem stærð framlagsins réðst af því viðhorfi sem bjó í hjarta þess Ísraelsmanns sem framlagið gaf. 7 Một sự đòi hỏi khác là phần đóng góp cho Đức Chúa Trời được định tùy lòng hảo tâm của mỗi cá nhân Y-sơ-ra-ên. |
Sjálfstjórn — krafa til öldunga Sự tự chủ—Một điều kiện phải có để làm trưởng lão |
Eitt af boðorðunum, sem Ísrael voru sett, var sú krafa að elska Jehóva og þjóna honum af öllu hjarta, sálu og mætti. Một trong những điều răn ban cho dân Y-sơ-ra-ên đòi hỏi họ phải yêu thương và phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng, hết ý và sức lực mình. |
4 Í fyrsta lagi er nefnd sú krafa „að gjöra rétt.“ 4 Thoạt tiên, có điều kiện đòi hỏi “làm sự công-bình”. |
9 Sú sannfæring að það sé krafa Biblíunnar að við sýnum mildi hjálpar okkur að þroska hana. 9 Tin chắc Kinh-thánh đòi hỏi chúng ta phải biểu lộ tính nhu mì sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
11 Önnur krafa keisarans í sumum löndum er herskylda. 11 Tại vài nước, Sê-sa còn đòi hỏi điều khác nữa; đó là nghĩa vụ quân sự bắt buộc. |
Þeir sýna að krafa lögmálsins er skráð í hjörtum þeirra með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: Chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình” (Rô-ma 2:14, 15). |
Stuðlar krafa Biblíunnar um að sýna maka sínum tryggð að hamingju í hjónabandi? Tiêu chuẩn Kinh Thánh về sự chung thủy gắn bó với người hôn phối có giúp hôn nhân được hạnh phúc không? |
Þannig sýna þeir „að krafa lögmálsins er rituð í hjörtum þeirra, með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra, sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ Như vậy họ “tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: Chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình” (Rô-ma 2:14, 15). |
Hvers vegna töluðu bæði Jesús og Páll á svona jákvæðan hátt um einhleypi ef ekki er gerð krafa um einlífi? Nếu không bắt buộc phải sống độc thân thì tại sao Chúa Giê-su và Phao-lô khen ngợi điều đó? |
(Hebreabréfið 13:7) Þessi krafa er ekki gerð vegna þess að öldungarnir séu leiðtogar. (Hê-bơ-rơ 13:7) Tín đồ Đấng Christ được khuyên noi gương các trưởng lão không phải vì lý do họ là những người dẫn đầu. |
Biblíuþýðing nokkur (The Jerusalem Bible) segir í neðanmálsathugasemd um upphaflega synd mannsins gegn Guði: „Hún er valdið til að ákveða sjálfur hvað sé gott og hvað sé illt og breyta samkvæmt því, krafa um algert sjálfstæði í siðferðilegum efnum. . . . Bàn về tội lỗi nguyên thủy của con người nghịch lại Đức Chúa Trời, một lời chú thích ở cuối trang của bản dịch Kinh-thánh Giê-ru-sa-lem (The Jerusalem Bible) có nói như sau: “Ấy là thẩm quyền quyết định theo ý riêng điều gì là thiện và điều gì là ác và hành động theo đường lối đó, đây quả là một chủ trương đòi được hoàn toàn độc lập về mặt luân lý... |
7 Önnur krafa sannrar tilbeiðslu, sem Jakob minntist á, er að „varðveita sjálfan sig óflekkaðan af heiminum.“ 7 Gia-cơ nêu ra điều kiện thứ hai dành cho tôn giáo thật là “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian”. |
6 Sú krafa að prestar Ísraels skyldu vera hreinir hefur ákveðna þýðingu fyrir þjóna Jehóva nú á dögum. 6 Việc đòi hỏi những thầy tế lễ phải sạch sẽ về thể chất có ý nghĩa sâu xa đối với dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
Mós. 31:12) Þar sem þetta er biblíuleg krafa ætti sérhvert okkar að íhuga vandlega spurninguna: Hversu alvarlega tek ég það að sækja samkomur? Bởi vì đây là một đòi hỏi của Kinh-thánh, mỗi người chúng ta nên xem xét câu hỏi này một cách nghiêm chỉnh trong lời cầu nguyện: Tôi xem việc đi nhóm họp hệ trọng đến độ nào? |
Tíundin var krafa sem Ísraelsmenn voru skuldbundnir til að uppfylla en þeir réðu hins vegar hversu miklar sjálfviljagjafir þeir gáfu eða hversu mikið þeir skildu eftir fyrir bágstadda. Khác với thuế thập phân, là luật định rõ số lượng, việc tình nguyện dâng lễ vật và sự sắp đặt về lệ mót thổ sản không đòi hỏi một số lượng cố định. |
Það er í raun krafa til kristinna manna. Thật vậy, đây là một đòi hỏi nơi người tín đồ đấng Christ. |
Hvaða krafa var gerð í fyrstu tveim boðorðunum og hvernig var það þjóðinni til góðs þegar hún fór eftir þeim? Hai điều răn đầu tiên trong Mười Điều Răn là gì, và dân Y-sơ-ra-ên nhận được lợi ích nào khi vâng theo những điều luật này? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krafa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.