kraje rozwinięte trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kraje rozwinięte trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kraje rozwinięte trong Tiếng Ba Lan.

Từ kraje rozwinięte trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nước công nghiệp, Nước công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kraje rozwinięte

nước công nghiệp

Nước công nghiệp

Xem thêm ví dụ

Jak oceniają badacze, rokrocznie w krajach rozwiniętych około 30 procent ludzi zapada na choroby wywołane przez żywność.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
Liczby dla krajów rozwiniętych, jak Wielka Brytania czy Niemcy, są jeszcze niższe.
Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều.
W krajach rozwiniętych przeważa jeden podtyp HIV: podtyp B.
Tại các nước phát triển, các loại HIV hầu hết đều thuộc một loại nhóm phụ: nhóm phụ B.
Mieszkańcom krajów rozwiniętych być może trudno zrozumieć przerażającą sytuację małych żołnierzy.
Trong những nước phát triển, người ta khó có thể hình dung được hoàn cảnh kinh khủng của người lính trẻ em.
Dotyka ono również krajów rozwiniętych.
Các nước phát triển về kỹ nghệ cũng gặp vấn đề này.
Nawet w tak zwanych krajach rozwiniętych nasilają się przestępstwa popełniane z nienawiści.
Ngay cả ở những nước “văn minh”, tội ác xuất phát từ óc kỳ thị chủng tộc dường như cũng ngày càng gia tăng.
156 milionów dzieci (151 milionów w krajach rozwijających się i 5 milionów w krajach rozwiniętych).
Năm 2008, viêm phổi ở trẻ em khoảng 156 triệu ca (151 triệu ở các nước đang phát triển và 5 triệu ở các nước phát triển).
Dla większości Amerykanów religia odgrywa ważną rolę w ich życiu i jest to unikalna cecha wśród krajów rozwiniętych.
Đa số người Mỹ cho rằng tôn giáo đóng một vai trò "rất quan trọng" trong đời sống của họ, một tỉ lệ bất thường trong số các quốc gia phát triển.
Tworzymy platformę dla smartfonów tak, aby mogła być używana zarówno w krajach rozwiniętych, jak i w rozwijających się.
Chúng tôi đang xây dựng hệ thống cho những điện thoại thế hệ thông minh, để cho nó có thể sử dụng ở những nước phát triển cũng như những nước đang phát triển.
W krajach rozwiniętych i rozwijających się stałoby się to nowym sposobem transportu ułatwiającym życie w miastach.
Đối với các nước đã phát triển và các quốc gia mới nổi, chúng tôi hy vọng nó sẽ là một mô hình giao thông vận tải mới có thể giúp cho những thành phố của chúng ta trở nên dễ sống hơn.
A co z ludźmi żyjącymi w krajach rozwiniętych?
Còn các dân tộc của các nước mở mang thì sao?
„Pora chyba zrewidować tradycyjną definicję starości, przynajmniej w krajach rozwiniętych” — proponuje brytyjskie czasopismo medyczne The Lancet.
Tạp chí y khoa Anh The Lancet đề nghị: “Có lẽ đã đến lúc chúng ta duyệt kỹ lại định nghĩa cổ truyền tuổi già là như thế nào, ít nhất là trong các nước tân tiến”.
W roku 1970 kraje rozwinięte zdecydowały, że będziemy wydawać dwa razy więcej pomoc krajom rozwijającym się.
Năm 1970, các nước phát triển quyết định chi gấp đôi số tiền chúng ta đang chi bây giờ cho những nước đang phát triển.
Niestety, wiele zwyczajów i praktyk powszechnych w krajach rozwiniętych potrafi zrujnować duchowe zdrowie chrześcijan.
Tuy nhiên, nhiều phong tục hoặc tập quán thịnh hành ở những nước đã phát triển có hại cho sức khỏe thiêng liêng của tín đồ Đấng Christ.
Rynki krajów wschodzących nie muszą rosnąć tak samo, jak kraje rozwinięte.
Và các nền kinh tế đang phát triển không cần tăng trưởng cùng tốc độ với các nước đã phát triển.
Obecnie w wielu krajach rozwiniętych panuje podobna sytuacja jak w okresie rozkwitu cesarstwa rzymskiego.
(2 Cô-rinh-tô 2:11) Nhiều nước phát triển ngày nay cũng có tình trạng tương tự như Đế Quốc La Mã vào thời kỳ vàng son.
Ale to nie tylko kraje rozwinięte.
Không chỉ ở những nước phát triển.
Widzieliście filmy dokumentalne o wyzyskujących pracowników warsztatach odzieżowych na cały świecie, także w krajach rozwiniętych.
Bạn vừa xem tài liệu của một xí nghiệp bóc lột chuyên làm hàng may mặc trên toàn thế giới, ngay cả ở các nước đang phát triển.
W krajach rozwiniętych choroba należy do najbardziej kosztownych dla społeczeństwa.
Ở các nước phát triển, Alzheimer là một trong những bệnh tốn kém nhất cho xã hội.
Wiele z tych chemikaliów łączy się z lawiną chronicznych chorób dziecięcych w krajach rozwiniętych.
Và rất nhiều trong số các hóa chất này có liên quan đến việc số lượng tăng vọt các bệnh mãn tính của trẻ nhỏ mà chúng ta đang thấy ở các nước công nghiệp hóa.
Jeden z ekspertów szacuje, że w krajach rozwiniętych fałszuje się 10 procent produktów spożywczych.
Một chuyên gia ước tính là trong số các loại thực phẩm được mua ở những nước phát triển, có 10% đã bị pha trộn.
Pomimo obrazu, jaki co dzień pokazują media, wojny w krajach rozwiniętych nie są codziennością.
Mặc dù tin tức hàng ngày vẫn cảnh báo chúng ta về hiểm họa bạo lực, chiến tranh giữa các nước phát triển không còn thường xuyên diễn ra.
Obecnie wynosi 80 lat w krajach rozwiniętych.
Bây giờ đã là 80 ở các nước phát triển.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kraje rozwinięte trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.