krasnal trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ krasnal trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krasnal trong Tiếng Ba Lan.
Từ krasnal trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người lùn, chú lùn, rất nhỏ, lùn, người chim chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ krasnal
người lùn(dwarf) |
chú lùn(dwarf) |
rất nhỏ(midget) |
lùn(dwarf) |
người chim chích
|
Xem thêm ví dụ
Bili mnie, upokarzali, a w końcu wydali za Krasnala. Họ đánh đập, lăng nhục tôi, họ buộc tôi kết hôn với Quỷ Lùn. |
Lubisz krasnale, co? Anh thích người lùn sao? |
Trzeba było zostać przy Krasnalu. Ngươi nên dừng lại ở từ Quỷ Lùn thì hơn. |
Zbudowanym przez krasnale. Nó được người lùn xây dựng nên. |
Szukamy właściciela krasnala! Thành phố này thuộc chủ thể Krasnodar Krai. |
Tylko bez żonglerów, walczących krasnali i 77 dań. Không có diễn xiếc, không có lũ lùn diễn trò, Không cần tiệc 77 món. |
Czarnuchu, krasnal nie musi być wysoki, żeby kogoś rozpierdolić! Anh bạn, tên lùn này đây không cao lắm... nhưng bắn vào mặt người khác! |
Jestem nieduża, ale nie jestem krasnalem. Cháu nhỏ, nhưng không phải là một chú lùn. |
Krasnal podpalił rzekę. Quỷ Lùn đã thiêu cháy cả con sông |
" Rozkosz Krasnala ". Quỷ Lùn Đam Mê. |
Kiedy wydostaliśmy króla z tłumu, przyskoczył do niego Krasnal. Khi chúng tôi đưa vua Joffrey tới nơi an toàn khỏi đám đông, Quỷ Lùn bất ngờ xoay sang công kích nhà vua. |
Zwą mnie Półmężczyzną, małpą-demonem, Krasnalem. Ta là tên lùn, Yêu Hầu, Quỷ Lùn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krasnal trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.