кресло trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кресло trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кресло trong Tiếng Nga.
Từ кресло trong Tiếng Nga có các nghĩa là ghế bành, ghế, ghế phô-tơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кресло
ghế bànhnoun Должен признать, кресло из тебя очень убедительное, Гораций. Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace. |
ghếnoun (в театре) Уверена, мы можем поставить здесь еще одно кресло. Tôi chắc là có thể bố trí thêm được một cái ghế nữa cho anh. |
ghế phô-tơinoun |
Xem thêm ví dụ
К инвалидному креслу? Với cái ghế lăn này? |
Так вот, утром, когда я пришёл в гости, Элеанор спустилась по лестнице, налила себе кофе, села в кресло и сидела там по-дружески болтая с детьми, пока те один за другим спускались по лестнице, проверяли список, готовили себе завтрак, снова проверяли список, складывали посуду в посудомойку, перепроверяли список, кормили животных, или какая там у них была работа, снова проверяли список, собирали вещи и отправлялись на автобус. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Группа 2 Более крупное кресло по сравнению с креслом группы 1. Lớn hơn ghế thuộc Nhóm 1. |
Смотрите, что стало с креслом! Nhìn cái ghế tội nghiệp kìa! |
Отойди от моего кресла! Tránh ra khỏi ghế của ta. |
Он остановился готова двадцать дюймов выше переднего края сиденья в кресле. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Да-да, он вернул на место твоё кресло. À ừ, anh ta đã đặt lại cái ghế của cậu phải không? |
Вот мое катапультирующееся кресло. Kia là chiếc ghế tự bung của tôi. |
Твой сынок Тони уже смазал рельсы, чтобы въехать в твоё кресло. Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng. |
Оно вызывает в моём воображении образы пассивности, образ человека, лениво сидящего в кресле и ожидающего, что знания придут сами, как приходят бандерольки и письма. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
Спустя какое-то время, однако, он медленно подъехал к остальным и с тихим смирением приготовился к тому, чтобы ему помогли вылезти из кресла. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Уверена, мы можем поставить здесь еще одно кресло. Tôi chắc là có thể bố trí thêm được một cái ghế nữa cho anh. |
Одна из девушек, участвовавших в этом танце, была на инвалидном кресле. Một trong các thiếu nữ tham gia vào điệu nhảy này ngồi trong một chiếc xe lăn. |
Вы трахались в его кресле? Làm " chuyện đó " trên ghế của anh ta? |
Как застегиваются ремни на этом дурацком детском кресле? Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế? |
Утром закажу парикмахерское кресло. Sáng nay tôi kiếm được quả ghế hớt tóc. |
Я посижу в кресле. Cháu sẽ ngồi ở ghế. |
Я даже назвала своё инвалидное кресло для подводных погружений " Порталом ", потому что оно буквально толкнуло меня на новый путь жизни, в новые измерения и на новый уровень самосознания. Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới. |
Но если перевести эту информацию в физическое изображение, то можно откинуться в кресле и позволить той зоне мозга, что отвечает за зрение, выполнить всю тяжёлую работу. Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại. |
Ты только что сломал кресло моего отца. Cậu vừa làm gãy cái ghế chết tiệt của bố mình đó. |
Да, и напоследок какой- то шутник ловко насрал на водительское кресло Và hơn tất cả là có mấy tên cợt nhả rồi sung sướng làm một bãi chố tay lái đấy |
Когда Чарльз проектировал это кресло, он паралелльно снимал этот фильм. Cùng thời gian Charles đang làm chiếc ghế đó, ông làm luôn đoạn phim này. |
Нельсон повернулся на своем кресле и смотрел в нашу сторону. Nelson xoay cả người lại và nhìn vào nơi chúng tôi đang ngồi. |
Дети Толстых играли в «муравейных братьев», усаживаясь под кресла, завешанные платками; сидя все вместе в тесноте, они чувствовали, что им хорошо вместе «под одной крышей», потому что они любят друг друга. Bọn trẻ nhà Tolstoy đóng vai «những anh em kiến», ngồi dưới ghế bành, che khăn; ngồi chen chúc nhau, chúng đã cảm thấy, chúng tốt với nhau «dưới một mái nhà», bởi chúng yêu quý nhau. |
Я работала над тем, чтобы изменить усвоенное мною отношение к себе других людей, изменить предубеждения, которые сформировали мою личность к тому моменту, когда я начала пользоваться инвалидным креслом, Я начала создавать неожиданные образы. Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кресло trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.