kreuzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kreuzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kreuzen trong Tiếng Đức.

Từ kreuzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đi qua, lai, băng qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kreuzen

đi qua

verb

Wir kreuzten vor ein paar Tagen den Schlangenpass.
Ta vừa đi qua Đèo Rắn Biển vài ngày trước.

lai

verb

Und wenn wir eine Probe nehmen und es dazu kreuzen,
Chúng tôi lấy một mẫu và lai với khuôn.

băng qua

verb

Xem thêm ví dụ

Das Mädchen sagte: „Damit wir uns Jesus im Garten Getsemani und am Kreuz vorstellen können und beim Abendmahl an ihn denken können.“
Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.”
Wir haben dem Roten Kreuz und anderen Einrichtungen mit erheblichen Geldbeträgen unter die Arme gegriffen.
Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác.
Nirgendwo in der Bibel findet sich ein Hinweis darauf, dass die ersten Christen das Kreuz als religiöses Symbol verwendeten.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
Ursprung des Kreuzes
Nguồn gốc của thập tự giá
Und sie behauptete, Generaldirektorin vom Roten Kreuz in der Wirtschaftskammer zu sein.
Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.
Rudert, bis das Kreuz bricht!
Đánh gãy xương sống chúng.
scheint zu schwer das Kreuz, das du zu tragen hast,
Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai,
* Sieh des Menschen Sohn auf das Kreuz emporgehoben, Mose 7:55.
* Trông thấy Con của Người bị treo trên thập tự giá, MôiSe 7:55.
Denkst du, ich weiß nicht, wie Merrins Kreuz aussieht?
Tớ không biết thánh giá của Merrin nhìn thế nào sao?
Viele, die dies aufrichtig glauben, sind sehr überrascht zu erfahren, daß das Kreuz keineswegs nur in der Christenheit bekannt ist.
Nhiều người thành thật tin điều đó tỏ ra rất ngạc nhiên khi biết rằng thập tự giá chẳng phải là dấu hiệu dành riêng cho đạo tự xưng theo đấng Christ mà thôi.
Sie sind nicht des Kreuzes würdig, das Ihr tragt, doch sie werden die Burg halten.
Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài.
Mein Kreuz.
Cái lưng của Cha.
Also baten sie das Rote Kreuz, über die Lautsprecheranlage eine Durchsage zu machen: „Alle getauften Zeugen Jehovas möchten sich bitte an der Ostrampe im Erdgeschoss einfinden.“
Họ nhờ Hội Chữ Thập Đỏ thông báo trên hệ thống phát thanh của sân vận động: “Tất cả những ai là Nhân Chứng Giê-hô-va, xin vui lòng đến lối vào phía đông ở tầng trệt”.
Jedes kleine Kreuz ist eine andere, falsche Antwort.
Mỗi một dấu chéo mà bạn thấy là một câu trả lời sai.
Mose 20:4, 5; 1. Johannes 5:21). Wahre Christen verehren deshalb keine Ikonen, Kreuze und Bildnisse.
Vậy, tín đồ thật của đấng Christ không tôn sùng tượng thánh, thập tự giá và hình tượng.
Er ist an ein Kreuz genagelt.
Ông ta bị đóng đinh vào cây thập tự.
Es ist ein Platz, an dem sich viele Straßen und Leben kreuzen.
Đây là chỗ mà nhiều con đường và nhiều cuộc sống giao nhau.
Das Lateinische Kreuz ist in der Christenheit bekannt
Thập tự giá La-tinh rất phổ thông trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ
Mein Vater reiste mit dem Zug kreuz und quer durch Brasilien und machte Personen ausfindig, die an der Wahrheit interessiert waren.
Cha đi lại rất nhiều trong khắp nước Brazil bằng tàu hỏa để cố tìm người chú ý.
Seit 1868 hat die Regierung der Vereinigten Staaten den Navajo 62 000 Quadratkilometer Land als Reservation zur Verfügung gestellt. Es liegt im Nordosten Arizonas in der Gegend, die man „Four Corners“ (Vier Ecken) nennt, weil sich dort die Grenzen der Staaten Arizona, Colorado, New Mexico und Utah kreuzen.
Từ năm 1868, chính phủ Hoa Kỳ đã chia cho người Navajo một khu đất rộng khoảng 62.000 cây số vuông. Khu đất này ở phía đông bắc Arizona, ở vùng được gọi là bốn góc, là nơi bốn bang Arizona, Colorado, New Mexico và Utah gặp nhau.
Nr. 3: td 27B Sollten Christen das Kreuz verehren?
Số 3: td 53B Tín đồ Đấng Christ có nên thờ thập tự giá không?
Jesus wurde von den Römern an ein Kreuz genagelt, das aus zwei Holzbalken bestand.
Người La Mã đã xử tử Chúa Giê-su bằng cách treo ngài trên cây thập tự làm bằng hai thanh gỗ bắt chéo nhau.
Jesus segnete den Gelähmten jedoch nicht nur mit der Fähigkeit, aufzustehen und zu gehen, sondern er gewährte ihm Vergebung für seine Sünden und gab damit das unmissverständliche Zeichen, dass er nicht zurückweichen würde, sondern die Verpflichtung, die er dem Vater gegenüber eingegangen war, erfüllen würde und in Getsemani und am Kreuz das tun würde, was er versprochen hatte.
Tuy nhiên, Chúa Giê Su không những ban phước cho người mắc bệnh bại có thể đi đứng được mà Ngài còn tha thứ tội lỗi của người ấy nữa, như vậy cho thấy một dấu hiệu rõ ràng là Ngài sẽ không thất hứa, rằng Ngài sẽ làm tròn lời cam kết Ngài đã lập với Cha Ngài, và rằng trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự Ngài sẽ làm điều Ngài đã hứa là sẽ làm.
Sie stellte Jesus Christus am Kreuz dar (siehe Johannes 3:14).
Đó là biểu tượng về việc Chúa Giê Su Ky Tô bị treo trên thập tự giá (xin xem Giăng 3:14).
Wenn eure Wege, oder Zeus behüte, eure Schwerter sich kreuzen, wäre es nicht schlecht, wenn ihr ein wenig Hilfe hättet.
Nếu các cháu muốn chạm trán, hay Zeus ngăn cản, hay đấu kiếm... sẽ không sao nếu các con nhận được sự trợ giúp.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kreuzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.