krzesło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krzesło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krzesło trong Tiếng Ba Lan.

Từ krzesło trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ghế, Ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krzesło

ghế

noun

Po lekcji, siedzący obok tego krzesła chłopiec, zabrał urządzenie.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.

Ghế

Krzesło z pasami bezpieczeństwa?
Một ghế đọc sách với dây an toàn?

Xem thêm ví dụ

Przed każdym zebraniem musieliśmy przestawiać stoliki i krzesła.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Najbardziej wstrząsnęło mną, złamało mi serce, przejście główną ulicą Sarajewa, na której 20 lat temu Aida ujrzała czołg. Na ulicy rozstawiono 12 tys. czerwonych krzeseł. Pustych krzeseł. Każde symbolizowało osobę zabitą w trakcie oblężenia. A mowa o Sarajewie, nie całej Bośni. Ciągnęły się z jednego końca miasta na drugi. Najbardziej wzruszały małe krzesełka poświęcone dzieciom.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
A to krzesło w tle, Bertoia, jest moim ulubionym.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Prawdopodobnie niektóre z tych krzeseł byłyby okropne.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Patrz na to krzesło!
Nhìn cái ghế tội nghiệp kìa!
Odejdź od mego krzesła.
Tránh ra khỏi ghế của ta.
Był na tym krześle przez osiem lat.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
Och, tak, postawił tu z powrotem twoje krzesło, prawda?
À ừ, anh ta đã đặt lại cái ghế của cậu phải không?
Po lekcji, siedzący obok tego krzesła chłopiec, zabrał urządzenie.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
Boże. Każda kobieta ma swoje krzesła, coś, w co wkłada siebie, Banes.
Mõi người phụ nữ đều có những cái ghế của họ, cô ấy cần một thứ gì đó để đặt mình vào Banes ạ.
Patriarcha zaprowadził mnie do krzesła, położył swe ręce na mojej głowie i dał błogosławieństwo, które zawierało stwierdzenie, będące największym pragnieniem mego serca.
Vị tộc trưởng dẫn tôi đến một cái ghế, đặt tay ông lên đầu tôi và tuyên bố một phước lành với tính cách là một ân tứ từ Thượng Đế gồm có lời tuyên bố về ước muốn lớn nhất của lòng tôi.
Kapele w Tootsie's albo w CBGB's musiały grać na tyle głośno by zagłuszyć krzyczących i spadających z krzeseł ludzi czy cokolwiek innego co robili.
Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie's hay CBGB's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa, gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm.
Zachęcony, przysunąłem krzesło trochę bliżej do Starszego Eyringa oraz ekranu komputera i jeszcze bardziej się skupiłem!
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
Puste krzesła, przy pustych stołach
Những chiếc ghế, những chiếc bàn trống vắng,
Po posadzeniu trzeciej, ostatnia stojąca osoba nie ma wyboru. Musi usiąść na czwartym krześle.
Và sau khi người thứ 3 ngồi xuống, người cuối cùng không có lựa chọn nào ngoài việc ngồi ở ghế số 4.
Schwarzenegger w odwecie umieścił poduszkę z napisem „Trzeba podnieść?”, na krześle przeznaczonym dla mierzącego 5'5" (165 cm) Wessona przed sesją negocjacyjną w jego biurze.
Schwarzenegger sau này đã trả đũa bằng cách đặt một tấm đệm xuống dưới và với dòng chữ "Cần nhấc không?" ở mức five-foot-five (165 cm) trên ghế của Wesson trước một cuộc họp trong văn phòng ông.
Siedzi pan na tym krześle, bo ja na to pozwalam.
Lý do duy nhất anh ngồi ở chiếc ghế đó là vì tôi cho phép.
Moje krzesła są już wystarczająco porysowane.
Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi.
Niestety nie wyjaśnia ona, dlaczego tylu projektantów interesuje się głównie projektowaniem krzeseł.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
Zajrzeć pod krzesła.
Tất cả mọi người hãy nhìn phía dưới ghế của mình
Niszczy krzesło po prostu dla rozrywki.
Cậu ấy hủy diệt cái thứ đó chỉ để cho vui mà thôi
Daj jej krzesło.
Làm ơn cho cô ấy cái ghế.
Mężczyzna zerwał się z krzesła i chodził po pokoju w niekontrolowany pobudzenie.
Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động.
Co zrobić z dźwiękiem odbijającym się od twardych ścian, kafelków na podłodze i metalowych składanych krzeseł?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
Właśnie rozjebałeś krzesło mojego ojca!
Cậu vừa làm gãy cái ghế chết tiệt của bố mình đó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krzesło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.