ksiądz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ksiądz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ksiądz trong Tiếng Ba Lan.

Từ ksiądz trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là linh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ksiądz

linh mục

noun

Jeśli ma być jakiś ślub, to potrzebny wam będzie ksiądz.
Nếu chuẩn bị một đám cưới, các bạn sẽ cần một linh mục.

Xem thêm ví dụ

Nietrudno zrozumieć, dlaczego w Księdze Objawienia powiedziano, że „jasny, czysty, delikatny len” przedstawia prawe czyny ludzi, których Bóg uznaje za świętych (Objawienie 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
W Księdze Objawienia 21:4 znajdujemy zapewnienie: „Śmierci już nie będzie”.
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
19 Jakże jesteśmy szczęśliwi, że mamy Biblię, i możemy posługiwać się dobitnym orędziem zawartym w tej Księdze, by wykorzeniać fałszywe nauki i trafiać do serc szczerych ludzi!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Wiele proroctw Izajasza w Księdze Mormona odnosi się do dni ostatnich.
Nhiều lời tiên tri của Ê Sai trong Sách Mặc Môn là về những ngày sau cùng.
Świadek zawartej transakcji został nazwany sługą „Tattanu, namiestnika Zarzecza” — czyli Tattenaja, o którym mowa w biblijnej Księdze Ezdrasza.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Ksiądz cię tu przywiózł z ochronki, żebyś straciła wianek?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Biblijna relacja zanotowana w Księdze Rodzaju 22:1-18 proroczo zobrazowała wielką miłość, jaką darzy nas Bóg.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
Stosowne przepisy znajdujemy w Księdze Powtórzonego Prawa 22:23-27.
Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27.
Druga wskazówka przypomina nam, że czyniąc tak, będziecie chronione i będzie „[wam] się wiodło wszędzie, dokądkolwiek [pójdziecie]” (Ks. Jozuego 1:7).
Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7).
W Księdze Rodzaju 3:1 czytamy: „A wąż był najostrożniejszy ze wszystkich dzikich zwierząt polnych, które uczynił Jehowa Bóg.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
O Babilonie Wielkim, ogólnoświatowym imperium religii fałszywej, w Księdze Objawienia 18:21, 24 powiedziano: „Pewien silny anioł podniósł kamień jak wielki kamień młyński i rzucił go w morze, mówiąc: ‚Tak Babilon, wielka metropolia, zostanie z rozmachem zrzucona i już nigdy nie będzie znaleziona.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Pisma święte wyjaśniają, że Pan skarcił go surowo, [ponieważ] „jego synowie znieważali Boga, a on ich nie strofował” (I Ks. Samuela 3:13).
Thánh thư giải thích rằng Chúa đã nghiêm khắc quở trách ông: “vì người đã biết tánh nết quái gở của các con trai mình, mà không cấm” (1 Sa Mu Ên 3:13).
W innych pojawia się tylko w Psalmie 83:18 (83:19) lub w Księdze Wyjścia 6:3-6 albo w przypisie do Księgi Wyjścia 3:14, 15 bądź 6:3.
Trong những bản dịch khác, danh ấy có lẽ chỉ thấy nơi Thi-thiên 83:18 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3-6, hay trong phần cước chú của Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14, 15 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3.
W Księdze Przypowieści 2:21, 22 obiecano, iż „prawi (...) zamieszkiwać będą ziemię”, a zadający ból i cierpienie zostaną „z niej wykorzenieni”.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
W Księdze Mormona znajdujemy mistrzowskie nauki króla Beniamina na temat misji i Zadośćuczynienia Jezusa Chrystusa.
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta tìm thấy những lời giảng dạy đầy quyền năng của Vua Bên Gia Min về sứ mệnh và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
W dzieciństwie uwielbiałem słuchać księży w kościele.
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
Nawiązując do niskiej frekwencji na nabożeństwach, Peter Sibert, ksiądz katolicki z Anglii, mówi: „[Ludzie] wybierają te elementy religii, które im odpowiadają.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Daj im trochę czasu, a następnie poproś kilku z nich, by powiedzieli o czymś, co było dla nich inspirujące w Księdze Etera lub co pomogło im zwiększyć wiarę w Jezusa Chrystusa.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
W Księdze Rut czytamy, że Noemi miała dwóch synów.
Một thí dụ khác là trường hợp của bà Na-ô-mi. Như được nói trong sách Ru-tơ, bà có hai con trai.
„Jeżeli nie poddajemy się delikatnemu wpływowi Ducha Świętego, wtedy stajemy wobec zagrożenia, że upodobnimy się do Korihora–antychrysta w Księdze Mormona.
“Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn.
Studiując doświadczenia Nefiego i Lehiego w tej księdze, uczniowie będą mogli dowiedzieć się, w jaki sposób zabiegać o błogosławieństwa niebios i otrzymać je.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Orędzie zawarte w tej Księdze potrafi silnie przyciągać ludzi miłujących sprawiedliwość.
Những người có lòng công bình cảm thấy thông điệp Nước Trời hấp dẫn.
Oto, jak opisano działanie tego ducha w księdze Moroniego:
Cách tác động của Thánh Linh đó được miêu tả trong sách Mô Rô Ni:
● Co zostało zobrazowane przez „sprzysiężenie”, o którym mowa w Księdze Izajasza 8:12?
□ Mưu đồ “kết đảng” ghi nơi Ê-sai 8:12 hình dung trước cho điều gì?
Kiedy przyjęłam to zaproszenie, zauważyłam, że odkrywam w tej księdze nowe i ekscytujące rzeczy, mimo że czytałam ją już wiele razy.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ksiądz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.