księga główna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ księga główna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ księga główna trong Tiếng Ba Lan.

Từ księga główna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kế toán, sổ, phím màu âm, bộ ghi, sổ sách kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ księga główna

kế toán

sổ

(ledger)

phím màu âm

bộ ghi

sổ sách kế toán

Xem thêm ví dụ

„Musimy uczynić Księgę Mormona głównym przedmiotem studiowania, [ponieważ] została ona napisana dla naszych czasów.
“Chúng ta phải làm cho Sách Mặc Môn thành một trung tâm tập trung vào việc học tập [vì] sách được viết cho thời kỳ của chúng ta.
Drugim ważnym powodem, dla którego musimy uczynić Księgę Mormona głównym przedmiotem studiowania, jest fakt, że została ona napisana dla naszych czasów.
Lý do chính yếu thứ hai tại sao chúng ta cần phải làm cho Sách Mặc Môn thành trọng tâm của việc học hỏi là vì nó được viết cho thời kỳ chúng ta.
A gdzie główna księga zagranicznych kont?
Sổ cái mấy tài khoản nước ngoài đâu rồi ấy nhỉ?
Co według Księgi Rodzaju było głównym celem ustanowienia instytucji małżeństwa?
Theo Sáng-thế , mục đích chính yếu của sự sắp đặt về hôn nhân là gì?
Korzystano z niej podczas przekładania tej Księgi na kilka głównych języków europejskich.
Những bản dịch Kinh Thánh trong một số ngôn ngữ chính ở Châu Âu cũng được tham khảo từ tác phẩm này.
W naszych czasach Księga Mormona jest głównym źródłem pomocnym w nauczeniu się, jak możemy zapewnić sobie stałe towarzystwo Ducha Świętego.
Trong thời kỳ của chúng ta Sách Mặc Môn là nguồn giúp đỡ chính yếu mà chúng ta cần phải tìm đến trong việc học hỏi cách thức mời gọi sự đồng hành liên tục của Đức Thánh Linh.
Przemówienia Mojżesza stanowią główną część Księgi Powtórzonego Prawa
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
* W jaki sposób ten główny cel Księgi Mormona błogosławi tych, którzy ją czytają?
* Mục đích chính này của Sách Mặc Môn ban phước cho những người đọc sách trong những phương diện nào?
Główne cele Księgi Mormona i jej rola w ugruntowaniu prawdy:
Các mục đích chính của Sách Mặc Môn và vai trò của sách này trong việc thiết lập lẽ thật:
Każdy z głównych pisarzy Księgi Mormona świadczył, że pisze dla przyszłych pokoleń.
Mỗi tác giả chính của Sách Mặc Môn đều làm chứng rằng mình đã viết cho các thế hệ mai sau.
Wyjaśnij, że zapisy z większych płyt Nefiego są głównym źródłem Księgi Mormona.
Giải thích rằng các biên sử trong các bảng khắc lớn của Nê Phi là nguồn gốc chính yếu cho Sách Mặc Môn.
Główni kronikarze Księgi Mormona wcale nie zamierzali tworzyć książki historycznej.
Những người viết chính của Sách Mặc Môn đã không hề có ý định làm sách ấy trở thành sách sử ký .
Wykorzystaj poniższy wykres, by zilustrować to, że główną postacią Księgi Mormona jest Jezus Chrystus.
Hãy sử dụng biểu đồ sau đây để giúp minh họa điểm tập trung của Sách Mặc Môn vào Chúa Giê Su Ky Tô.
Głównym celem Księgi Mormona jest to, że świadczy ona o Jezusie Chrystusie.
Mục đích chính của Sách Mặc Môn là chứng thư của sách về Chúa Giê Su Ky Tô.
o Główne cele Księgi Mormona i jej rola w ugruntowaniu prawdy.
o Các mục đích chính yếu của Sách Mặc Môn và vai trò của sách này trong việc thiết lập lẽ thật.
9 Podczas gdy większość głównych ksiąg religijnych mówi o Bogu bardzo niewiele, jeśli w ogóle o Nim wspomina, Biblia zapoznaje nas z Jehową Bogiem i z Jego działaniami.
9 Trong khi hầu hết các sách chính của tôn giáo nói rất ít, thậm chí không nói gì về Đức Chúa Trời, thì Kinh Thánh cho chúng ta biết rõ về Đức Giê-hô-va và công việc của ngài.
Strona tytułowa, napisana przez Mormona, wyjawia główne cele tej księgi.
Trang tựa, do Mặc Môn viết, tiết lộ các mục đích chính của quyển sách này.
Głównym tematem tej księgi jest to, że Bóg zatriumfuje nad siłami diabła.
Một đề tài trọng đại của sách ấy là Thượng Đế sẽ chiến thắng các lực lượng của quỷ dữ.
* Główna intencja autorów Księgi Mormona (zob. 1 Nefi 6:4–6; 2 Nefi 25:23).
* Chủ ý của các tác giả Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 6:4–6; 2 Nê Phi 25:23)
Salomon, główny pisarz Księgi Przysłów, uważnie obserwował dzikie zwierzęta w Izraelu, toteż użył tej przenośni nie bez powodu (1 Królów 4:30-33).
(1 Các Vua 4:30-33) Có lẽ như Đa-vít, cha ông, ông đã quan sát những con sơn dương thường lui tới vùng Ên-ghê-đi, gần bên bờ Biển Chết.
Gdy uczniowie będą mówić, że celem zapisów Mormona jest przekonanie ludzi, że Jezus jest Chrystusem, zaświadcz, że jest to główny cel Księgi Mormona.
Khi học sinh trả lời rằng những bài viết của Mặc Môn là nhằm thuyết phục mọi người rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về điều này là mục đích chính của Sách Mặc Môn.
Dzieje się tak, ponieważ główni kronikarze Księgi Mormona w pełni rozumieli, że ich zapisy są przeznaczone bardziej dla ludzi przyszłych pokoleń niż dla ludzi ich pokolenia.
Đó là vì các tác giả chính của Sách Mặc Môn đã hiểu trọn vẹn rằng những bản văn của họ chủ yếu là cho những người thuộc thế hệ mai sau hơn là những người thuộc thế hệ của họ.
Następnie w trzyczęściowym sympozjum omówiono jedną z ksiąg biblijnych, analizując różne aspekty głównego tematu: „Proroctwo Amosa — doniosłe orędzie na nasze czasy”.
Kế đến, lời tiên tri của Kinh Thánh được nêu lên trong một bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhiều khía cạnh của chủ đề chính: “Lời tiên tri của A-mốt—Thông điệp cho thời kỳ chúng ta”.
17 Omówienie głównych myśli 60 rozdziału Księgi Izajasza rzeczywiście umacnia w wierze.
17 Đúng vậy, việc xem xét những điểm chính của Ê-sai chương 60 đã củng cố đức tin của chúng ta.
Głównym przesłaniem proroków z Księgi Mormona jest ich świadectwo o Jezusie Chrystusie i Jego doktrynie.
Sứ điệp chính yếu của các vị tiên tri trong Sách Mặc Môn là chứng ngôn của họ về Chúa Giê Su Ky Tô và giáo lý của Ngài.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ księga główna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.