którzy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ którzy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ którzy trong Tiếng Ba Lan.

Từ którzy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mà, đó, ai nào, gì, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ którzy

(who)

đó

ai nào

(who)

ai

(who)

Xem thêm ví dụ

Za miesiąc, licząc od jutra, odbędzie się spotkanie zorganizowane w Waszyngtonie przez Narodową Akademię Nauk USA, na którym zostanie podjęta ta kwestia.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
Chrześcijanom, którzy szczerze interesują się sobą nawzajem, nie sprawia najmniejszej trudności spontaniczne okazywanie swego przywiązania przez cały rok (Filipian 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Niezgrabnym pismem, które Louis rozpoznał jako swoje, były tam napisane 60 lat temu słowa, które odczytał: „Kochana Mamo, kocham cię”.
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Musimy tylko znaleźć ścieżkę, którą musimy podążać.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
i skałą, przez którą upadną.
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,
Będziecie mogli w prosty, przystępny i wyczerpujący sposób głosić fundamentalne wierzenia, które są cenne dla was jako członków Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Wartość wolności, którą daje Bóg
Quí trọng sự tự do Đức Chúa Trời ban cho
I będziecie to czynić na pamiątkę Mego ciała, które widzieliście.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
11:19, Biblia Tysiąclecia, wydanie II). Podczas pełnienia tej służby głosiciele często dostrzegają wyraźne oznaki kierownictwa aniołów, którzy prowadzą ich do ludzi łaknących i pragnących sprawiedliwości.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Zadaję sobie pytanie: Czy mamy mężczyzn, którzy pasują do tych kobiet?
Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
Myślę, że miał dobre źródła, które mogłyby przyspieszyć rozwój jego kariery.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
A gdy wierzący mężowie bez względu na okoliczności niezmiennie darzą swe towarzyszki miłością, pokazują, że ściśle wzorują się na Chrystusie, który miłuje zbór i się o niego troszczy.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Naukowcy mówią nam, że w naszym mózgu istnieje struktura zwana centrum przyjemności2. Kiedy zostanie ona uruchomiona przez określone substancje lub zachowanie, przejmuje kontrolę nad tą częścią naszego mózgu, która odpowiada za naszą silną wolę, zdolność osądu, logikę i moralność.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Po kolei w oknach pojawia się dwójkami 12 figur, które sprawiają wrażenie, jakby badawczo przyglądały się ludziom zgromadzonym na dole.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Proroctwo o zniszczeniu Jerozolimy wyraźnie przedstawia Jehowę jako Boga, który daje swojemu ludowi ‛słyszeć o rzeczach nowych, zanim się pojawią’ (Izajasza 42:9).
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Kiedy wysilamy się na rzecz drugich, pomagamy nie tylko im, ale także sami doświadczamy szczęścia i zadowolenia, dzięki którym łatwiej nam dźwigać nasze ciężary (Dzieje 20:35).
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Za dni Jezusa oraz jego uczniów niosło ulgę Żydom, którzy mieli złamane serca wskutek niegodziwości w Izraelu i męczyli się w więzach fałszywych tradycji religijnych, typowych dla ówczesnego judaizmu (Mateusza 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Nagle dwa wspólne zagrożenia, które jednoczyły ich przez dziesiątki lat, właściwie zniknęły.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Byli tam niesamowici ludzie, którzy wierzą w prawa kobiet w Arabii Saudyjskiej, ale także spotykają się z nienawiścią, bo głośno wyrażają poglądy.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Mamy tylko teraz i coraz mniej odległą przyszłość, która wciąż nam umyka.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
20 Słowa Jezusa z Ewangelii według Mateusza 28:19, 20 wskazują, że ochrzczeni mają być ci, którzy zostali jego uczniami.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Wy macie pomóc w przygotowaniu świata na tysiącletnie panowanie Zbawiciela, przyczyniając się do zgromadzenia wybranych z czterech stron świata, by wszyscy, którzy tego chcą, mogli przyjąć ewangelię Jezusa Chrystusa i wszystkie jej błogosławieństwa.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Jestem tym misjonarzem, który nie dostał listu od matki i ojca przez pierwszych dziewięć miesięcy służby misjonarskiej.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
„Musiałyśmy oswajać się z mnóstwem odmiennych zwyczajów” — opowiadają dwie dwudziestokilkuletnie rodzone siostry z USA, które działają w Dominikanie.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ chúng tôi phải làm quen.
Takie bowiem jest orędzie, które słyszeliście od początku: że mamy się nawzajem miłować; nie jak Kain, który pochodził od złego i zabił swego brata” (1 Jana 3:10-12).
Vả, lời rao-truyền các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ którzy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.