kubek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kubek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kubek trong Tiếng Ba Lan.

Từ kubek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chén, ly, tách, cốc, Danh sách đồ thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kubek

chén

(cup)

ly

(glass)

tách

(teacup)

cốc

(glass)

Danh sách đồ thủy tinh

Xem thêm ví dụ

W końcu przyszedł czas na ostatni kubek gorącej czekolady i trzeba było kłaść się spać.
Thế rồi mọi người làm một tách sữa sôcôla nóng cuối cùng trước khi bọn trẻ đi ngủ.
Gdy przybliżysz się bardzo blisko zauważysz, że jest to zrobione z wielu plastikowych kubków.
Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau.
Stolik 3 wypił czwarty kubek sosu do kaczki.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Z kubkami to było o wiele łatwiejsze
Cái thứ này còn dễ hơn so với trò # cái ly
Ludzi godnych, którzy przyjmowali do swego domu uczniów jako proroków i może podawali im „kubek zimnej wody” lub nawet udostępniali kwaterę, nie miała ominąć nagroda.
Những người xứng đáng mà đã tiếp rước các môn đồ vào nhà họ như những tiên tri, có lẽ đã cho họ “uống một chén nước lạnh” hay là ngay cả việc cho họ chỗ ở, sẽ không mất phần thưởng của họ.
Nigdy więcej Roku Kubka.
Không còn thêm một năm nào của chiếc cốc nữa.
Dlaczego więc sądzimy, że wybór zielonego kubka za 4 dolary, wykonanego przez producenta fair trade ma znaczenie, ale to, co robimy z 4 tysiącami oszczędności na koncie emerytalym - już nie?
Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không?
Jednak dzisiaj chciałabym mówić o tym, że tego ranka około miliarda ludzi na Ziemi... więc jeden na siedmiu, obudziło się i nie miało pojęcia, jak wypełnić ten kubek.
Nhưng điều tôi muốn nói ngày hôm nay là thực tế rằng trong buổi sáng nay, đã có khoảng 1 tỷ người trên thế giới -- hay nói cách khác, cứ 1 trong 7 người -- thức dậy mà không biết được làm cách nào để đổ đầy chiếc cốc này.
Twoje kubki smakowe oraz receptory gorąca i zimna wyczuwają smak płynu i jego temperaturę.
Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống.
Plastikowy kubek.
Cốc nhựa.
Mleko i wodę pije z kubka.
Sữa và nước ở trong bình.
„Dostajemy 3 kubki mąki kukurydzianej, kubek grochu, 20 gramów soi, 2 łyżki stołowe oleju i 10 gramów soli.
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.
Wyszedłeś z Papa John's przez kubki?
Vậy, anh nói là anh rời khỏi chổ Papa John vì vài cái ly?
Czyli musi pan wiedzieć, że całą tę przemowę wygłosił pan z krawatem w kubku z kawą.
Vậy thì ông phải biết là mình vừa trình bày bài phát biểu đó... với chiếc cà vạt trong một tách cà phê.
Po zwolneniu, kilka dni spędził w łóżku, pijšc goršcš lemoniadę z tego samego kubka, nie myjšc go, jego znak rozpoznawczy przygnębienia.
Sau khi bị sa thải, ông nằm nhiều ngày trên giường, uống chanh nóng bằng một cái cốc và không bao giờ rửa nó, một dấu hiệu của sự suy sụp.
Francja jest pierwszym krajem, który całkowicie zakazał plastikowych sztućców, kubków i talerzy.
Và hiện nay Pháp đã trở thành quốc gia đầu tiên cấm hoàn toàn dụng cụ gia dụng bằng nhựa li và dĩa nhựa.
Na kartce widniało pytanie, które miało rozbudzić dziecięcą wyobraźnię i sprawdzić podstawową umiejętność pisania: „Właśnie wypiłeś kubek wywaru wiedźmy.
Để khuyến khích trí tưởng tượng của các học sinh và để kiểm tra kỹ năng viết văn sơ đẳng của chúng, câu hỏi được đặt ra trên trang giấy là “Em vừa uống một chén rượu bào chế của mụ phù thủy.
"Ten kubek może zainspirować innych do tego samego."
Chiếc tách này cũng có thể tạo cảm hứng để người khác sử dụng."
Kubek z whisky przechylać się.
Cốc rượu whisky nghiêng.
Kubki smakowe są wymieniane co ok. dziesięć dni.
Vị giác sẽ khác đi sau mỗi 10 ngày
To nie są kubki smakowe, ale zawiadamiają mózg, że jesteś syty, albo że ma zwiększyć produkcję insuliny, żeby zaradzić nadwyżce cukru.
Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ.
To mój kubek do płukania ust.
Piper, đó là cốc súc miệng của anh.
Dał mi jednak kubek herbaty.
nhưng ông ta cho tôi một ly trà
Wyrzuć kubki do śmieci.
Vứt bỏ thùng rác.
I mój kubek z kawą.
ly cà phê của tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kubek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.