Kugelschreiber trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kugelschreiber trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kugelschreiber trong Tiếng Đức.

Từ Kugelschreiber trong Tiếng Đức có các nghĩa là bút bi, bút mực, bút máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kugelschreiber

bút bi

noun

Füller und Kugelschreiber funktionieren im Weltall nicht.
Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.

bút mực

noun

Füller und Kugelschreiber funktionieren im Weltall nicht.
Bút mựcbút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.

bút máy

noun

Xem thêm ví dụ

Dieser Kugelschreiber reicht völlig.
Cây bút này là đủ rồi.
31 Es kann für die Zuhörer ebenfalls ziemlich ablenkend sein, wenn der Redner seine äußeren Taschen deutlich sichtbar voller Kugelschreiber, Bleistifte und anderer Sachen hat.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
Und meine Lunge kollabierte, also schnitt mich jemand auf und steckte dort auch einen Kugelschreiber hin, um diese Katastrophe zu stoppen.
Phổi của tôi bị dập, nên ai đó đã mổ tôi và đặt một cái ống ở trong đó để ngăn chặn chuyện thê thảm xảy ra.
Sie hat mir kürzlich einen Kugelschreiber ins Knie gerammt.
À, cô ta đã đâm tôi ở xương bánh chè... bằng cây viết mực của tôi cách đây vài tuần.
Sie haben vielleicht schon mal vom Kryptonite-Schloss gehört, wo ein Blogger darüber schreibt, wie man so ein Schloss mit einem Kugelschreiber knacken kann, und das hat sich überall verbreitet.
Các bạn có thể đã nghe về chiếc khóa Kryptonite một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi, và chuyện này đã lan truyền rộng rãi.
Wegen der Muskelschwäche ist es sehr anstrengend, den Kugelschreiber fest in der Hand zu halten.
Bệnh teo cơ khiến tay tôi rất yếu, khó có thể giữ được cây viết.
Jemand war schlau und steckte einen Kugelschreiber in meinen Hals, um meine Luftröhre zu öffnen, so dass ich überhaupt Luft bekam.
Ai đó thông minh đã gim một cây viết mực Bic vào cổ của tôi để mở đường dẫn khí và nhờ vậy mà tôi vẫn có thể có được khí thở vào cơ thể.
Ein Beispiel: Bald nachdem Astronauten und Kosmonauten die Erde umkreisen konnten, stellte man fest, dass ein Kugelschreiber im Weltraum nicht funktionierte.
Ví dụ, chẳng bao lâu sau khi các phi hành gia và các nhà du hành vũ trụ đi vào quỹ đạo của trái đất thì họ mới biết rằng những cây bút bi không thể viết được trong không gian.
Sie haben vielleicht schon mal vom Kryptonite- Schloss gehört, wo ein Blogger darüber schreibt, wie man so ein Schloss mit einem Kugelschreiber knacken kann, und das hat sich überall verbreitet.
Các bạn có thể đã nghe về chiếc khóa Kryptonite một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi, và chuyện này đã lan truyền rộng rãi.
Ich hatte einmal einen Kugelschreiber, den ich sehr gern benutzte, als ich noch Flugkapitän war.
Có lần tôi có một cây bút mà tôi thích dùng trong nghề nghiệp của tôi là phi công trưởng.
Kugelschreiber?
Vậy các anh lo dùm nhé!
Kugelschreiber?
bút không?
Das heutige Leben wäre ohne den Kugelschreiber unvorstellbar.
Vũ khí thời đó chưa phải là tinh xảo tới mức không bắt chước được.
Der Kugelschreiber beklagte sich nie, wenn ich mit roter statt mit blauer Tinte schreiben wollte.
Cây bút không than phiền khi tôi muốn dùng mực đỏ thay vì mực xanh.
Füller und Kugelschreiber funktionieren im Weltall nicht.
Bút mựcbút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.
Ich habe ein großes Stück Papier und einen Kugelschreiber und kann es ausdrucken.
Mình có một tờ giấy lớn và một cây bút mực và khiến nó tự động vẽ."

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kugelschreiber trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.