kukułka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kukułka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kukułka trong Tiếng Ba Lan.
Từ kukułka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chim cu, họ cu cu, Cu cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kukułka
chim cunoun Wy również jesteście jak te kukułki. Các cậu cũng giống như những con chim cu cu. |
họ cu cunoun |
Cu cunoun |
Xem thêm ví dụ
Rezultatem tego ewolucyjnego wyścigu zbrojeń stała się zadziwiająca perfekcja w mimikrze jaj kukułki. Kết quả của cuộc chạy đua vũ trang trong tiến hóa này là sự hoàn hảo xuất sắc trong việc giả trang của trứng chim cu cu. |
Jest według mnie do pomyślenia, że prawdziwe wyjaśnienie nie ma nic wspólnego z kukułkami. Dường như với tôi, có thể hiểu rằng nguyên nhân thực sự không liên quan gì đến chim cu cu cả. |
Wy również jesteście jak te kukułki. Các cậu cũng giống như những con chim cu cu. |
22 Każdego dnia na wyżywienie dla dworu Salomona przeznaczano 30 korów* najlepszej mąki i 60 korów zwykłej mąki, 23 10 sztuk tucznego bydła, 20 sztuk bydła z wypasu i 100 owiec, a ponadto jelenie, gazele, sarny i utuczone kukułki. 22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo. |
Czy zachowanie to mogłoby być przejawem przystosowania skierowanego przeciw kukułkom? Liệu tập tính này có thể đại diện cho việc tiến hóa thích nghi chống lại chim cu cu? |
I tylko kilka stron później był w centrum uwagi ponownie w związku z żółto- billed kukułką. Và chỉ một vài trang sau đó, ông trong ánh đèn sân khấu một lần nữa trong kết nối với chim cu màu vàng- hóa đơn. |
W przeciwieństwie do kukułki nie chce wszystkiego, ponieważ jest spokrewniony z innymi młodymi z lęgu. Không giống như chim cu cu, chim nhạn không muốn tất cả, vì nó cũng có sự thân thuộc với những con non khác. |
Nie można połączyć się z facetem na świecie największy autorytet w żółto- rozliczane z kukułką bez porywającej skłonność niektórych do chumminess w nim. Bạn không thể gọi một chap cơ quan lớn nhất của thế giới về chim cu vàng lập hoá đơn mà không có bố trí một nồng nhiệt nhất định đối với chumminess trong Người. |
Co zrobić ze starym kukułki i niszczyciele, jak to? Mày làm gì với một kẻ già hèn nhát và bị bắn què như thế này? |
Któż się nie zatrzyma, urzeczony koncertem przedrzeźniacza, słowika lub australijskiego lirogona wspaniałego bądź też charakterystycznym kukaniem kukułki czy melodyjnym bulgotaniem wrońca australijskiego? Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kukułka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.