kukurydza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kukurydza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kukurydza trong Tiếng Ba Lan.

Từ kukurydza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bắp, ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kukurydza

bắp

noun

Przyjeżdżamy, kukurydza rośnie, ogień w piecu i nie ma nikogo.
Chúng tôi tới đó, bắp đang mọc, có một ngọn lửa trong bếp của ai đó.

ngô

noun

Sądzę, że Reid poszedł za nim przez pole kukurydzy.
Em nghĩ Reid đã theo hắn vào đồng ngô.

Xem thêm ví dụ

Kurczak jest karmiony kukurydzą, potem jego mięso jest mielone i mieszane z kolejnymi produktami kukurydzianymi, jako wypełniacz i spoiwo, a następnie jest smażone w oleju kukurydzianym.
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
–Widzę, że coś budują na dawnym polu kukurydzy – powiedział pan Harvey.
“Tôi nhận ra người ta đang xây mới trên khu này, ngày xưa là cánh đồng ngô,” tên Harvey nói.
Chcesz masła do prażonej kukurydzy?
Có muốn phết bơ lên bắp rang không?
A w Meksyku, który jest kolebką plantacji kukurydzy, liczba jej odmian od lat trzydziestych ubiegłego stulecia zmalała do 20 procent.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
–Ta kukurydza jest dla koni, nie dla ludzi – wyjaśniła.
"""Ngô này dành cho ngựa, không phải cho người,"" bà nói."
Zamiast spędzać życie na jedzeniu trawy, do której jego żołądki były zaprojektowane, było zmuszane do jedzenia soi i kukurydzy.
Thay vì sống hết đời mà ăn cỏ, thứ mà dạ dày của chúng tương thích được, chúng bị bắt ăn đậu nành và ngô.
W roku 1996 gwałtownie wzrosły ceny pszenicy i kukurydzy.
Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt.
Wiedziała, że tata poszedł na pole kukurydzy, opętany przez coś, co teraz wślizgiwało się w nią.
Em biết rằng bố tôi đã ra ruộng ngô vì bị ám ảnh với cái điều giờ đây đang len lỏi vào tâm trí em.
Okazuje się jednak, że ta sama technologia służy również do uprawy nowych odmian kukurydzy, pszenicy, soi i innych roślin uprawnych, które są wysoce odporne na suszę, powódź, szkodniki i pestycydy.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Dwie tradycyjne potrawy to przyrządzana na bazie kukurydzy tüarka-rebel oraz danie makaronowe z serem zwane käsknöpfle.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.
Chowając się w kukurydzy, Walter wyczekał na sprzyjającą chwilę i rzucił się na wroga.
Nằm giữa đám ngô, Walter chờ đợi khoảnh khắc thuận lợi và lao mình vào tên lính.
Nie mówię byśmy wrócili do Miedzianego Kanionu i żyli na pszenicy i kukurydzy, jak to robią Tarahumara.
Tôi không nói rằng chúng ta quay lại Hẻm Copper để sống bằng ngô, chế độ ăn uống của người Tarahumara, nhưng có một điều ở trong đó.
Sądzę, że Reid poszedł za nim przez pole kukurydzy.
Em nghĩ Reid đã theo hắn vào đồng ngô.
Teraz na kolację była często łuskana kukurydza z mlekiem.
Lúc này, vào bữa ăn tối thường có món bắp tróc vỏ với sữa.
A zatem najlepsza, karmiona kukurydzą cielęcina.
Lợn nuôi bằng ngô ở Kobe.
Latem 1944 roku w Cold Spring Harbor Laboratory McClintock rozpoczęła systematyczne badania nad mechanizmami powstawania mozaikowych wzorów nasion kukurydzy oraz ich niestabilnego dziedziczenia.
Mùa hè năm 1944 tại Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor, McClintock bắt đầu nghiên cứu một cách hệ thống về cơ chế hình thành các đặc điểm màu khảm ở hạt ngô và sự di truyền không ổn định các đặc điểm khảm này.
Ron, gdybyś miał teraz gotowaną kukurydzę to z pewnością byłaby wielkości ciężarówki.
Ron, nếu cậu có một viên thức ăn của chó, nó sẽ là cỡ của một vật.
Ale mieliśmy kukurydzę.
Chúng tôi vẫn trồng được ngô.
–Byłam w ziemi, w środku – powiedziała – i Susie przeszła nade mną przez pole kukurydzy.
“Lúc ấy tớ đang nằm trong lòng đất,” Ruth đáp, “Susie đi trên mặt đất trong cánh đồng ngô, ngay trên chỗ tớ nằm.
Jeśli jesteśmy chorzy i prosimy Pana, aby nas pobłogosławił, czynimy wszystko, co dla nas konieczne — według mojego zrozumienia Ewangelii zbawienia, mogę równie dobrze prosić Pana, żeby moja pszenica i kukurydza rosły bez konieczności orania przeze mnie ziemi i wysiewania ziarna.
Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống.
♫ Teraz zamieniło się w pole kukurydzy
♫ Giờ đây đã trở thành một cánh đồng ngô
Farmy, które do tej pory utrzymywały pszczoły stały się teraz rolniczymi pustyniami żywieniowymi, zdominowanymi przez jeden lub dwa gatunki roślin, na przykład kukurydzę czy soję.
Những trang trại từng nuôi dưỡng ong nay trở thành vùng nghèo nàn thực phẩm nông nghiệp, bị độc chiếm bởi một hoặc hai loài như ngô và đậu tương.
Nie wytwarzam prażonej kukurydzy.
Tớ không đua xe hay làm bỏng ngô.
To jest etanol z kukurydzy.
Đây là ethanol ngô.
W tym okresie, wykazała obecność organizatora jąderka na 6 chromosomie kukurydzy, który jest wymagany do powstania jąderka.
Trong thời gian này, bà đã chứng minh sự có mặt của vùng tổ chức nhân con (nucleolus organizer region) trên một vùng thuộc nhiễm sắc thể số 6 của ngô, mà cần thiết cho sự hình thành nhân con.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kukurydza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.