kundel trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kundel trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kundel trong Tiếng Ba Lan.

Từ kundel trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chó, con chó, con chó cà tàng, lai, người lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kundel

chó

(cur)

con chó

con chó cà tàng

(tike)

lai

người lai

(mongrel)

Xem thêm ví dụ

Chodź tu, ty kundlu!
đồ chó lai ngu ngốc.
Tak się odsyła kundla w zaświaty!
Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó
Ten kundel już cię nie uratuje!
Không có con chó ghẻ nào cứu được mi lúc này đâu!
Obnaż swe kły, pogański kundlu.
Cho tao xem răng nanh nào, thằng ngoại đạo.
On z pewnością jest kundlem.
Ảnh rõ ràng là một tên vô lại.
Niektórzy zawsze pozostaną kundlami.
Một số người mãi mãi là đồ vô lại.
Zabijcie zbuntowane kundle.
Chỉ giết những đứa nổi loạn.
Nagle bardziej mu zaleźy na jakimś kundlu.
Vậy mà tự nhiên hắn lại lo lắng cho một con chó hoang.
Czy możemy kogoś oceniać po wyglądzie czy jest kundlem czy też nie?
" Chúng ta có thể nhìn gương mặt mà phán xét người đó có phải là một tên vô lại hay không? "
Zabiorę ze sobą tylu tych kundli, ilu zdołam.
Tôi sẽ đem bọn chó đó theo cùng.
Powieszą mnie jeśli zejdę z drogi przed jakimś kundlem.
Không đời nào tôi phải đi vòng tránh một con chó ghẻ nào.
On jest jak rozwścieczony kundel.
Hắn là một tên man rợ.
Jesteś japońskim kundlem!
Các ông là tuần phủ ngoại quốc!
Ty tchórzliwy kundlu.
Con chó hèn nhát.
To lanista śmieci i kundli!
Doanh trại của cứt và chó lai!
Zawiśniesz obok kundla z kopalni, czarnuchu.
Anh được nhập bọn với một con chó mỏ rồi, da đen.
Nie chcesz być w ósmym miesiącu i odmrażać sobie tyłka kiedy pół tuzina kundli ciąga cię w te i wewte po lodzie.
Con không muốn làm bà chửa tám tháng rét cóng đít lại trong khi bị cả đàn chó lôi con đi xềnh xệch trên băng đâu.
Wie pan, gdzie wczoraj była ze swoim kundlem?
Cậu có biết cô ta và tên lai tạp kia đi đâu vào tối qua?
Wziąłem strzelbę i rozwaliłem kundlowi łeb.
Tôi cầm khẩu súng trường bước ra ngoài, thộp cổ nó và bắn phọt óc nó ra.
Dynastia Song nie będzie dzielić się ryżem z tym nadętym, mongolskim kundlem.
Nhà Tống sẽ không chia sẻ lương thực với bộn Mông Cổ vô lại béo mẫm đó.
Ci ludzie nie zdają sobie sprawy czy są kundlami czy też nie.
Những người này còn không biết là họ có vô lại hay không nữa.
Nie wiem czy handluję złomem czy hodowcą kundli.
Chẳng biết tôi là người bán đồng nát hay là bán chó nữa.
Nie, ten kundel zawsze jest łasy na śniadanie
Nó chưa từng bỏ bữa sáng nào?
Jeśli spróbujemy przeprowadzić Wawrzyńca przez ten tłum, kundle Francesco go wykończą.
Nếu chúng ta đưa Lorenzo qua chỗ này đám chó của Francesco sẽ kết liễu ông ấy.
Cholerny kundel.
Con chó chết tiệt!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kundel trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.