kurdisch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kurdisch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurdisch trong Tiếng Đức.
Từ kurdisch trong Tiếng Đức có nghĩa là tiếng Kurd. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kurdisch
tiếng Kurdproper |
Xem thêm ví dụ
Sie spricht fließend Arabisch, Kurdisch... Cổ nói trôi chảy tiếng Á Rập, tiếng Kurdistan... |
Es sollte später klar werden, warum Stalin die sowjetischen Truppen im Norden Irans halten wollte: Die sowjetischen Truppen unterstützten dortige separatistische Bewegungen, die im August 1945 die kommunistisch orientierte Aserbaidschanische Volksregierung und die kurdische Republik Mahabad ausgerufen hatten. Sau này người ta biết ra được, tại sao Stalin lại muốn giữ quân đội Liên Xô ở Bắc Iran: Quân đội Liên Xô giúp đỡ những phong trào ly khai ở đó, mà trong tháng 8 năm 1945 đã lập chính phủ nhân dân Azerbaijan thân cộng và Cộng hòa Mahabad của người Kurd. |
Er ist ein kurdischer Freiheitskämpfer. Chính phủ muốn đưa anh ta về nước... |
* In Jordanien, Syrien, im Libanon und im Irak sowie in den kurdischen Gebieten stellt die Kirche Lebensmittelpakete, Decken, medizinischen Bedarf, Hygienepäckchen, Bettzeug und Winterkleidung bereit. * Ở Jordan, Syria, Lebanon, Iraq, và khu vực người Kurd, Hội Từ Thiện Thánh Hữu Ngày Sau đang phân phát các gói thực phẩm, chăn mền, đồ tiếp liệu y tế, dụng cụ vệ sinh, các bộ đồ giường, và quần áo mùa đông. |
" ICO besetzt kurdische Festung. " " ICO chiếm đóng thành trì của người Kurd ". |
Außerdem wurden im Irak und in den kurdischen Gebieten Rollstühle und weitere Mobilitätshilfen zur Verfügung gestellt. Tại Iraq và khu vực của người Kurd, xe lăn và các thiết bị di chuyển khác đã được trao tặng cho những người bị thương trong các cuộc xung đột. |
Und heute, wenn sie nach Kurdistan gehen, sehen sie kurdische Peshmerga Guerillas, die mit der sunnitischen irakischen Armee aufeinanderstossen. Và ngày nay, nếu bạn đến Kurdistan, các bạn sẽ thấy các tay súng Kurdish Peshmerga đang xung đột với các binh lính của Sunni Irắc. |
Angestrebt wird dabei nicht eine kurdische Eigenstaatlichkeit und auch keine Konföderation von Teilstaaten, sondern der Aufbau einer Selbstverwaltung durch kommunale Basisorganisierung und ohne die bestehenden Staatsgrenzen anzutasten. Các nỗ lực không phải là để trở thành một nước độc lập của người Kurd và không có liên minh của các nước thành viên, nhưng để phát triển một hành chính cộng đồng tự quản thông qua tổ chức cơ sở dựa vào cộng đồng và không đụng chạm đến biên giới quốc gia. |
Sie war ein 17-jähriges kurdisches Mädchen in London. Một cô gái người Kurd 17 tuổi ở Luân Đôn |
Millionen von Kurden flohen darauf über die Berge in die kurdischen Gebiete der Türkei und des Irans. Hàng triệu người Kurd đã phải chạy qua các vùng núi để đến những vùng người Kurd tại Thổ Nhĩ Kỳ và Iran. |
Unter den Abgeordneten waren auch drei Mitglieder der syrisch-kurdischen nationalistischen Xoybûn (Parti Khoyboun), Khalil Bey ibn Ibrahim Pacha (Provinz al-Dschasira), Mustafa Bey ibn Schahin (Dscharabulus) und Hassan Aouni (Kurd Dagh). Trong số các đại biểu cũng có ba thành viên là Kurd theo chủ nghĩa dân tộc Xoybûn (Khoyboun), Khalil bey Ibn Ibrahim Pacha (Tỉnh Al-Jazira), Mustafa bey Ibn Shahin (Jarabulus) và Hassan Aouni (Kurd Dagh). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurdisch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.