kurtka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kurtka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurtka trong Tiếng Ba Lan.
Từ kurtka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là áo vét tông, Áo vest. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kurtka
áo vét tôngnoun |
Áo vest
|
Xem thêm ví dụ
Miał skórzane buty, bryczesy, starą skórzaną kurtkę, piękny kask i zachwycające gogle... i oczywiście biały szal latający na wietrze. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Tam śmiertelnie pobili jakiegoś nastolatka, bo nie chciał im oddać swojej skórzanej kurtki. Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da. |
Chcesz nas narazić dla jakiejś głupiej kurtki? Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao? |
Proszę zdjąć kurtkę. Treo áo của anh lên. |
A potem Acardo zostawia nazwisko ofiary w kieszeni kurtki. Và rồi Acardo bỏ tên của mục tiêu vào túi của áo khoác. |
Dobrze, zabierajcie kurtki i trzymajcie się razem. Được rồi, lấy áo khoác của tôi và đi cùng với nhau nhé. |
To pokazuje całkiem dobrze, jak pipped byłem, kiedy powiem, że jestem blisko, jak toucher umieścić na białym krawatem kolacją kurtka. Nó sẽ cho bạn khá tốt như thế nào pipped khi tôi nói với bạn rằng tôi gần như là một người sờ mó đặt trên một tie trắng với một chiếc áo khoác tối. |
To jego kurtka. Ðây là áo khoác của cậu ấy Ừm |
Włosy krótkie, ciemnoblond, ubrany w wojskową kurtkę i czarne spodnie. Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen |
Nowa skórzana kurtka? Mua áo khoác da mới nhé? |
/ Suszenie kurtki. Đang sấy áo. |
Idź po kurtkę. Đi mặc đồ vào. |
Zdejmij kurtkę. Cởi áo khoác ra đi. |
Kurtka Husky. Quần bò của Husky. |
Tak więc kiedykolwiek będziecie chcieli wyglądać świetnie i kompetentnie, zwalczyć stress czy poprawić relacje małżeńskie, albo po prostu poczuć się jak po porcji niezłej czekolady -- bez narażania się na kalorie -- albo tak jakbyście znaleźli 25 tyś. w kieszeni starej kurtki, od wieków nie noszonej, albo gdy chcecie zyskać super moce, które pomogą wam i wszystkim dookoła, żyć dłużej, zdrowiej, szczęśliwiej, uśmiechajcie się. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
Joe ubrany jest w kraciastą sportową kurtkę i czarno-białe buty. Joe mặc cái áo khoác thể thao kẻ ca rô và đi đôi giày hai màu đen trắng. |
Kolor tej kurtki pochodzi bezpośrednio od zielonej herbaty. Màu của chiếc áo vét này có được hoàn toàn từ trà xanh. |
„Dałem Arturowi moją kurtkę — powiedział Erik — i zaprzyjaźniliśmy się”. Erik nói: “Em đã có thể tặng chiếc áo khoác của mình cho Artur, và nó đã trở thành bạn của em.” |
Kurtka " a'la Eskimos ". Husky Eskimo. |
Dlaczego upierasz się, że to jest kurtka?” Tại sao con cứ nhất định đó là cái áo khoác vậy?” |
Ten dokument był w kurtce Amandy. Tờ biên nhận trong áo khoác của Amanda. |
Podnieś kurtkę, Dre. Nhặt áo của con lên. |
Wszyscy oprócz tego pana, który jest zajęty swoją nową kurtką. Tất cả họ ngoại trừ quý ông đây, người đang bận với cái áo khoác mới của mình. |
Ma pan kurtkę? thưa ngài, ngài có áo khoác không? |
Cztery dni po trzęsieniu ziemi, Islamska Agencja Pomocy udostępniła nam samolot transportowy Boeing 747, który szybko wypełniliśmy aż do granic możliwości kocami, namiotami, zestawami higienicznymi, środkami medycznymi, śpiworami, kurtkami i brezentem, a rzeczy te pochodziły z magazynu biskupów. Bốn ngày sau trận động đất, Islamic Relief Agency (Cơ Quan Cứu Trợ Hồi Giáo) đã cung cấp một chiếc phi cơ Boeing 747 chở hàng hóa mà đã được chất đầy chăn màn, lều, bộ dụng cụ vệ sinh, những đồ tiếp liệu y khoa, túi ngủ, áo khoác ngoài và tấm bạt che từ nhà kho của giám trợ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurtka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.