kurtulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kurtulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurtulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kurtulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kurtulmak
tránhverb Acaba sıkıntılarımdan kurtulmak ya da rahatlamak için mi içiyorum? Tôi có uống rượu để trốn tránh những nỗi lo hoặc để giảm căng thẳng không? |
Xem thêm ví dụ
Doğu Afrika’da bulunan bir gazete muhabiri şöyle yazdı: “Gençler ısrarcı akrabaların talep ettikleri aşırı miktardaki başlıklardan kurtulmak için birlikte kaçmayı tercih ediyorlar.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
HASTALIKTAN KURTULMAK MI HASTALIĞA DÜŞMEK Mİ? KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM? |
Laurie kurtulmak istiyor. Ờ, Laurie muốn out. |
Kurtulmak mı istiyorsun? Anh muốn bảo vệ bản thân lắm mà? |
Evet, korunmak için Yehova’ya içtenlikle dua edilmesi, günümüzde cinlerin saldırılarından kurtulmak isteyenler için gerçekten yaşamsaldır (Süleyman’ın Meselleri 18:10; Matta 6:13; 1. (Ê-phê-sô 6:18) Thật vậy, tha thiết cầu xin Đức Giê-hô-va che chở quả là cần thiết cho những ai ngày nay muốn thoát khỏi sự tấn công của các quỉ. |
Nihayet eski şeyler kurtulmak edelim. Cuối cùng cũng có được thoát khỏi những điều cũ. |
Cinler, kendi kontrollerinden kurtulmak isteyenlere engel olmak için neler yapıyor? Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng? |
Can bu kötü alışkanlıktan kurtulmak amacıyla, bilgisayarını belli bir saatte kendiliğinden kapanacak şekilde ayarladı (Efesoslular 5:15, 16’yı okuyun). Để bỏ thói quen xấu đó, anh Jon cài đặt để máy tự động tắt vào giờ anh phải đi ngủ.—Đọc Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Petrus ilk anahtarı MS 33 yılının Pentekost gününde, tövbe eden Yahudilere ve Yahudiliği benimsemiş kişilere, kurtulmak için yapmaları gerekenleri açıkladığında kullanacaktı. Phi-e-rơ sẽ dùng chìa khóa thứ nhất vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN để những người Do Thái ăn năn và người cải đạo biết phải làm gì hầu được cứu. |
Bir adam sigara içme alışkanlığından kurtulmak üzere nasıl güç kazandı? Làm thế nào một ông nọ đã nhận được sức mạnh để từ bỏ tật hút thuốc lá? |
Onlardan ve kanunlardan kurtulmak istiyorum. Anh muốn tự do không có chúng và các luật lệ |
3 Başka Bir Ülkeye Göç Etme Konusunda İhtiyatlı Olun: Daha iyi bir yaşam standartına sahip olmak ya da baskılardan kurtulmak amacıyla başka ülkelere yerleşen kardeşlerin sayısı giderek artıyor. 3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức. |
Bunu, bu yükten kurtulmak için bir şans olarak gör. Hãy coi đó là cơ hội để anh rũ bỏ gánh nặng này. |
Bundan kurtulmak istediğimi mi sanıyorsun? Ông nghĩ tôi sẽ chạy trốn sau chuyện này à? |
Bir defa kötü bir alışkanlığı başlayınca, ondan kurtulmak zor olabilir. Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ nó. |
Bu sandalyeden kurtulmak istiyorum. Em muốn nhảy ra khỏi cái xe này. |
• ahlaken yozlaştırıcı alışkanlıklardan kurtulmak. • cách cưỡng lại những thói quen tai hại? |
Çoklu görüş açılı gibi görünmesinin sebebi ise ağın, yüzün şu pozda ya da bu pozda ya da şu veya bu şekilde aydınlatmada olmasındaki anlaşmazlıktan kurtulmak için tasarlanmış olması. Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau. |
Oh, kesmek zorundasın O debriyajdan kurtulmak. Cô cần dừng việc làm mòn chân côn đi. |
Tıpkı bizim de papalığın yükünden, kurtulmak istediğimiz gibi. Cũng giống ta trút khỏi gánh nặng của trọng trách Giáo Hoàng. |
Kurtulmak için tek şansımız bu. Đó là cách duy nhất để chúng ta vượt qua chuyện này. |
Thither, de, çulluk, uçan, solucanlar çamur prob, onu damızlık açtı ama banka aşağı üstlerindeki ayak altında bir asker koştu ise; casusluk, ancak son bana, ona, genç ve daire bırakacaktı yuvarlak ve kırık gibi davranarak, dört ya da beş metre içinde kadar yakın ve yakın bana yuvarlak kanat ve bacaklar, Kim zaten olur, benim dikkat çekmek ve genç kurtulmak için soluk, sırım gibi, kendi yürüyüşünü almış dikizlemek, bataklık ile tek bir dosya, o yönetti. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Buradaki önemli nokta şu: Eğer donmaktan kurtulmak istiyorsanız geçici ölüm haline geçmelisiniz. Có một điều rất quan trọng ở đây: Nếu các bạn muốn sống sót trong cái lạnh, các bạn phải chết giả. |
Bir cesetten kurtulmak istiyorsan, en iyi yer burasıdır. Nếu muốn vứt xác, thì đây là chỗ tốt nhất. |
Sonra bu mikroptan tümden kurtulmak istedik. Rồi chúng tôi muốn đuổi hết đám bọ đi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurtulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.