kurum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kurum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kurum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là doanh nghiệp, thiết chế xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kurum
doanh nghiệpnoun Ve bu sadece hükümetlerde böyle değil tabii ki, kurumlar da öyle. Và dĩ nhiên không chỉ chính phủ- mà cũng có cả các doanh nghiệp. |
thiết chế xã hội
|
Xem thêm ví dụ
Bu nedenle ilgi gösteren birinin çiftliğindeki boş bir alana çadır kurduk. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
Jan van Riebeeck'in 6 Nisan 1652'deki gelişi, Güney Afrika'daki ilk kalıcı Avrupa yerleşimi olan Hollanda Kap Kolonisi'ni kurmuştur. Jan van Riebeeck, một người Hà Lan đã đến Cape Town vào ngày 6 tháng 4 năm 1652 và thành lập điểm dân cư đầu tiên của người châu Âu tại Nam Phi. |
Otu kuzunun içine, kuzuyu da kurdun içine doldurur... ... sonra da yer. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
Ana madde: Komintern 1919 Mart ayında Lenin ve diğer Bolşevik liderler, tüm dünyadan gelen devrimci sosyalistlerle buluşarak Komünist Enternasyonal’i kurdu. Tháng 3 năm 1919, Lenin và các lãnh đạo Bolshevik khác gặp gỡ với các nhà cách mạng xã hội chủ nghĩa từ khắp nơi trên thế giới và lập ra Quốc tế Cộng sản. |
Onu kuru ve temiz tut ki kızarıklık iltihaplanmasın. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
Kurdu gerçekten öldürmüşler mi anne? Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ? |
Bu kurumların çoğunlukla turistlerin, cezbedilerek çekileceği, ziyaret edeceği, bağış yapmakta gönüllü olacağı yerlerde kurulmuş olması tesadüf değil. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Sadece kuru koçan. Chỉ còn những cái xác. |
11 Ve öyle oldu ki Koriyantumur’un ordusu Ramah tepesinin yanında çadırlarını kurdu; ve bu tepe babam Mormon’un kutsal olan kayıtları Rab’be sakladığı aynı tepeydi. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Uluslararası Şeffaflık Örgütü’nün 2013 yılında yayımladığı Küresel Yolsuzluk Barometresi’ne göre, dünya çapında insanlar yolsuzluğun en fazla görüldüğü beş kurumun siyasi partiler, polis teşkilatı, kamu kuruluşları, yasama ve yargı organları olduğunu düşünüyor. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Orası büyük bir kurum. Vâng, Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình là một cơ quan lớn. |
Kutladığı son Fısıh’ta İsa, takipçileri için yegâne Tanrısal kutlama olan Rabbin Akşam Yemeğini veya kendi ölümünün anılmasını kurdu. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
Turuncuyla renklendirilmiş ülkelerin tümünde 120 kurumla ortaklıklarımız var. Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ. |
Tanrı’nın tayin ettiği Kral şimdi düşmanları arasında hâkimiyet kurmuştur (Mezmur 110:2). Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2). |
İnsanlar İblis Şeytan’ın etkisi altında açgözlülük, hırs, güç ve şöhret tutkusu gibi zayıflık ve kusurlarına yenik düşen teşkilatlar kurdular. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
Salyaları akan, dengesiz bozkır kurdun nerede? Bọn sói man rợ hung hãn trên thảo nguyên đâu? |
13 Ve öyle oldu ki hemen hemen güney-güneydoğu istikametinde dört gün boyunca yolculuk ettik ve çadırlarımızı tekrar kurduk; ve bu yere Şazer adını verdik. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Bayan McCann size kuru giysiler getirir. Bà McCann sẽ lấy quần áo sạch cho các cô. |
Burda kendinize güzel bir hayat kurmuşsunuz. Tự mình gầy dựng một cuộc sống hạnh phúc. |
Pakistan'da 730 teknik ve mesleki kurum bulunmaktadır. Hiện có 730 trường kỹ thuật và dạy nghề ở Pakistan. |
Böyle olmakla birlikte, insanlar, Tanrısal rehberliği hayatlarından çıkardıktan sonra, kendilerine göre bir dünya düzeni kurdular. Tuy nhiên, sau khi nhân loại từ bỏ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, họ tự tạo dựng loại trật tự thế giới riêng của họ. |
Etkili İletişim Kurun Giao tiếp tốt |
Amerikan uçak gemilerini ve kuru havuzlarını yok etmeliyiz ne kadar süreceğine bakmadan! Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu! |
Ana madde: GSYİH'ya göre Asya ülkeleri listesi Bu, 2016 yılı gayri safi millî hasılasına göre piyasa veya devlet resmi döviz kurları (nominal GSYİH) sırasına göre sıralanmış Asya ülkelerinin bir listesidir ve SAGP haritası 2016 yılı içindir. Bài chi tiết: Dánh sách các quốc gia châu Á theo GDP Đây là danh sách các nước châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội năm 2016 hoặc tỷ giá chính thức của chính phủ (GDP danh nghĩa) và bản đồ PPP cho năm 2016. |
Yaralı toplama noktası kurdular, hareket edebileceklerini sanmıyorum Anh ấy đã thiết lập # điểm cứu thương, Tôi không nghĩ họ có thể di chuyển được |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.