kurzfristig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kurzfristig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurzfristig trong Tiếng Đức.
Từ kurzfristig trong Tiếng Đức có nghĩa là ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kurzfristig
ngắnadjective Ich werde wohl kurzfristig das Plaza buchen können, Rachel. Ta nghĩ là ta có thể được đăng bài ngắn trong sách The Plaza. |
Xem thêm ví dụ
Kurzfristig gesehen aber verwerten wir. Nếu tính ngắn hạn thì ta khai thác. |
Kurzfristig schon, aber... Trong ngắn hạn thì đúng, nhưng... |
Oder kurzfristig für eine Aufgabe in der Predigtdienstschule einspringen? Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? |
Wenn Anreize nicht mehr funktionieren wenn Geschäftsführer das langfristige Wohl ihrer Firmen ignorieren um kurzfristigen Gewinn zu verfolgen der zu massiven Boni führt ist die Antwort immer die gleiche. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
Stelle deutlich heraus, ob du von einer dauerhaften Lösung sprichst, von einer kurzfristigen Erleichterung oder lediglich davon, wie man mit einer Situation fertig werden kann, an der sich im gegenwärtigen System der Dinge nichts ändern lässt. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
Und wenn sie aufgrund von kurzfristigen Gewinnen beurteilen, wie viel sie aus Ihrem investierten Kapital herausholen können, dann treffen sie kurzfristige Entscheidungen. Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn. |
Danke, dass Sie so kurzfristig Zeit hatten. Cảm ơn vì đã dành thời gian gặp gỡ chúng tôi sau khi thông báo sớm như vậy. |
Sein Budget ist nicht um 25 Prozent gewachsen; es ist um 20 Prozent geschrumpft, weil Gelder in Sicherheitsmaßnahmen und kurzfristige Nothilfe geflossen sind. Ngân sách của ông không tăng 25%, nó giảm 20%, vì ngân sách chảy vào các mảng an ninh và nỗ lực đền bù ngắn hạn. |
Derselbe Verlauf in den USA, trotz einer kurzfristigen Erholung vor 15 Jahren, trotz aller technologischen Innovationen um uns herum: Das Internet, die neuen Informations- und Kommunikationstechniken. Ở Mỹ cũng vậy, dù có sự phục hồi tạm thời 15 năm trước, và bất chấp những đổi mới công nghệ xung quanh chúng ta: Internet, thông tin, các công nghệ về truyền thông và thông tin. |
Danke für den kurzfristigen Besuch. Cảm ơn đã đến để nghe thông báo này. |
Viele der beteiligten Personen haben spezielle oder kurzfristige Interessen, die sie vergessen lassen, welche Implikationen die sich abzeichnenden Trends haben. nhiều người trong cuộc có những lợi ích đặt biệt hoặc lợi ích ngắn hạn khiến họ không nghĩ về những tác động của xu hướng này. |
Sie können uns natürlich kurzfristig Opfer abverlangen. Dĩ nhiên, trước mắt chúng ta có thể phải chịu hy sinh cá nhân. |
Es wird nicht nur zu einem kurzfristigen Einfall kommen. Đây không phải là một sự xâm lăng chớp nhoáng. |
Ein Rezept für Probleme, die den Kollaps wahrscheinlich machen, ist, wenn ein Interessenkonflikt besteht zwischen kurzfristigen Interessen der Entscheidungsträger und den langfristigen Interessen der Gesellschaft als Ganzes, besonders wenn die Eliten sich von den Konsequenzen ihrer Handlungen isolieren können. Một kế hoạch gây ra sự khó khăn, sụp đổ là đâu là sự mâu thuẫn giữa lợi ích ngắn hạn của tầng lớp trên ra quyết định và lợi ích dài hạn của toàn bộ xã hội, đặc biệt là nếu tầng lớp trên có thể bảo vệ bản thân họ khỏi hậu quả của những hành động của mình. |
Kongressabgeordneter ich danke Ihnen, dass Sie mich so kurzfristig empfangen. Nghị sĩ, cảm ơn đã gặp tôi trong lúc gấp rút. |
Mr. Peabody, danke, dass Sie so kurzfristig kommen konnten, um über das Problem mit Sherman zu reden. Cảm ơn ông đã đến sớm để bàn về vấn đề của Sherman. |
Obwohl es mitten in der Woche war und alles so kurzfristig geplant war, kamen 25 Personen zu Fuß oder mit dem Esel. Dù là ngày thường trong tuần và báo cận giờ nhưng vẫn có 25 người đi bộ hoặc cưỡi lừa đến. |
Wie in so vielen Lebensbereichen steht man vor der Frage: Denke ich an den kurzfristigen Nutzen oder will ich langfristig Erfolg haben? Trong nhiều lĩnh vực của đời sống, bạn phải lựa chọn giữa sự thỏa mãn nhất thời và sự mãn nguyện lâu dài. |
Auf den Sockel kam dann kurzfristig eine Karl Marx-Büste, wiederum aus der Werkstatt von Kurt Zobel. Sau đó một bức tượng bán thân của Karl Marx, cũng được làm từ xưởng của Kurt Zobel đã thay thế chỗ. |
Genaugenommen mag die Grüne Revolution kurzfristige Lösungen geboten haben, die jedoch von langfristigen Risiken begleitet wurden. Trên thực tế, cách mạng xanh có thể đã mang lại lợi ích ngắn hạn với giá phải trả là những rủi ro nguy hiểm dài hạn. |
Die Leute kommen seither zu mir und befragen mich über Spaghettisoße, was eine wunderbare Sache ist - kurzfristig - ( Lachen ) aber über sieben Jahre hinweg ist es wirklich nicht optimal. Từ đó có nhiều người khi gặp tôi thì hay hỏi về nước sốt mì Ý, đó là một điều tuyệt vời trong thời gian ngắn -- ( Cười ) nhưng thật ra không tuyệt vời lắm nếu kéo dài suốt 7 năm. |
Und das machte die Häuptlinge kurzfristig mächtig, trieb aber die Gesellschaft auf lange Sicht in den Kollaps. Và điều này khiến cho các lãnh chúa giàu lên trong thời gian ngắn, nhưng về lâu dài, nó khiến xã hội sụp đổ. |
Kurzfristiger rechtlicher Schaden für das langfristige gesellschaftliche Spiel. Gây họa phạm pháp ngắn hạn cho trò chơi xã hội dài hạn. |
Außerdem ringen wir darum, einen Weg zur Schaffung von Anreizen für die Leute in der Finanzdienstleistungsbranche zu finden, der sie dazu bewegt, sich mehr für längerfristige Vorteile einzusetzen -- auch für ihre eigenen Unternehmen -- als die Generierung kurzfristiger Gewinne. Thêm vào đó, chúng ta cũng đang nỗ lực tìm ra nhiều cách để tạo thêm phần thưởng cho những nhân viên của ngành dịch vụ tài chính để họ thêm quan tâm tới việc phục vụ các lợi ích dài hạn ngay cả đó là lợi ích của riêng công ty họ hơn là bảo vệ khoản lợi nhuận ngắn hạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurzfristig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.