la veille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ la veille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la veille trong Tiếng pháp.
Từ la veille trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáp, ngày hôm trước, ngay trước, đêm trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ la veille
giáp
|
ngày hôm trước
|
ngay trước
|
đêm trước
|
Xem thêm ví dụ
Des serviettes mouillées et sales sur le sol, le room service de la veille qui pue. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
À la différence de la veille, la journée était belle et ensoleillée. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Quel exemple parlant de fruit Jésus a- t- il raconté la veille de sa mort ? Chúa Giê-su kể minh họa nào về cây trái vào buổi tối trước khi chết? |
Vous pourrez aller à la veillée et expliquer pourquoi un cancéreux a une balle dans la tête? Vậy là không vấn đề gì với anh khi đứng cạnh quan tài và giải thích tại sao một bệnh nhân ung thư lại có một lỗ đạn trên đầu? |
Il y a même un match de football à Turin, la veille de la livraison. Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền. |
Je n’ai jamais su comment il chantait, mais il était toujours à la veille de quelque formidable événement. Tôi không biết anh hát hay dở ra sao, nhưng anh luôn luôn có vẻ trịnh trọng, như sắp có một biến cố khủng khiếp xảy ra. |
Les rebelles entendent intensifier leur action à la veille des élections présidentielles. Lực lượng phiến quân đang có có hoạch đẩy mạnh các hoạt động bạo lực trong khoảng thời gian bầu cử tổng thống. |
Un magnifique spectacle culturel a été donné par les jeunes la veille de la consécration. Một buổi trình diễn văn hóa tuyệt vời của giới trẻ đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến. |
Un magnifique spectacle a été donné par les jeunes la veille au soir de la consécration. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
“NOUS sommes à la veille d’Harmaguédon et nous combattons pour le Seigneur.” Cố tổng thống Mỹ Theodore Roosevelt nói: “Chúng ta đứng tại Ha-ma-ghê-đôn và chúng ta đánh trận cho Chúa”. |
La veille de son départ, je pleurais ; je lui ai demandé : « Qui va me servir de mère ? Một ngày trước khi bà ra đi, tôi đã ngồi khóc với bà và hỏi: “Rồi đây ai sẽ là mẹ của con?” |
Est-ce parce que vous avez embarqué encore ivre de la veille? Có phải thực tế là ông lên phi cơ mà vẫn còn say từ đêm hôm trước không? |
Klonopin c'est la " pilule de la veille ". Klonopin là loại thuốc " đêm hôm trước ". |
La veille, ils l’ont vu nourrir des milliers de personnes affamées avec juste quelques pains et quelques poissons. Hôm ấy, họ đã chứng kiến Chúa Giê-su dùng vài ổ bánh và mấy con cá để cung cấp thức ăn cho một đoàn dân đông. |
– Souviens-toi, Léonore, la veille de tes fiançailles... – Con nên nhớ, Léonore, ngày trước cuộc hôn lễ của con... |
Et le couteau que ce garcon vertueux a acheté la veille du crime? Về con dao mà cậu bé tốt bụng, ngay thẳng này thừa nhận mua đêm giết người thì sao? |
Une nuit, la veille de la moisson, on lui a volé tout son maïs. Nhưng ngay đêm trước ngày gặt, bọn trộm đến lấy sạch mùa màng của anh. |
b) Quels évènements Pierre a- t- il vécus la veille ? Phi-e-rơ đã chứng kiến điều gì vào một ngày đặc biệt? Ông gặp chuyện gì trong đêm đó? |
Généralement, l'exécution de données d'enchères pour la veille ou le jour même ne renvoie aucune donnée. Nói chung, việc chạy dữ liệu giá thầu cho ngày hôm qua hay hôm nay sẽ không hiển thị bất kỳ dữ liệu nào. |
La veille de la Réunification. Trước đêm thống nhất. |
Et si c'était un grand prédateur, il se peut qu'il soit passé par Fukushima la veille. Và nếu hắn là một loài săn mồi, hắn có thể đã phải bơi dọc bờ Fukushima ngày hôm qua. |
La veille seulement de l' arrivée de l' émissaire des Yuan, c' est une tragédie! Một ngày trước khi sứ giả từ Yuan đến sao? |
La veille et l’attente étaient terminées. Thời gian trông chờ đã chấm dứt. |
Il constatait que son acte de la veille était connu. Ông biết việc ông giết người Ê-díp-tô kia đã bị lộ. |
C’était exactement la somme que j’avais mise la veille dans la boîte à offrandes.” Số tiền đó đúng y số tiền tôi đã để vào hộp đóng góp”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la veille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới la veille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.