latawiec trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ latawiec trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latawiec trong Tiếng Ba Lan.
Từ latawiec trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vẹt, Diều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ latawiec
vẹtnoun |
Diềunoun Zatem, latawce mają już ponad tysiąc lat, Diều đã xuất hiện từ hàng ngàn năm trước, |
Xem thêm ví dụ
Wiesz, ten drań jest jednym projektantem latawców z dobrą gadką. Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
Nauczył D-Boya wykonywać japońskie latawce. Miura yêu cầu Diệp Vấn dạy võ cho người Nhật. |
Dziewczynka bawi się latawcem. Cô bé sẽ thả diều. |
Naprawił latawiec? Ông ấy đã sửa con diều? |
Otrzyma kształt latawca. Nó trở thành hình chiếc diều. |
W tym przypadku wytwarzamy 10 kilowatów -- tyle żeby zasilić pięć przeciętnych amerykańskich gospodarstw domowych -- i to za pomocą latawca niewiele większego pianina. Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts -- đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ -- với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy. |
Ich eksperymenty z latawcami doprowadziły do tej wzniosłej chwili, kiedy to ludzkość po raz pierwszy, dzięki silnikowi, wzbiła się w powietrze na dwanaście sekund. Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây. |
Baba kupował obu z nas po trzy identyczne latawce, a do każdego oczywiście szpulki ze szklaną linką. Baba thường mua cho chúng tôi mỗi đứa ba chiếc diều giống hệt nhau và những cuộn dây thuỷ tinh. |
Już w III wieku n.e. Chińczycy wykazywali zrozumienie pewnych zasad mechaniki lotu, budując latawce i przeprowadzając z nimi eksperymenty. W Europie jeszcze długo nie podejmowano podobnych prób. Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu. |
Każda ekspedycja o której słyszałeś albo odleciała albo używała pojazdów w drodze powrotnej albo psów, latawców, nikt nie wrócił. Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về. |
Nie puścisz nigdy żadnego latawca! Cậu sẽ không bao giờ làm cho con diều đó bay được đâu. |
– Po zawodach latawców wrócił do domu trochę pokrwawiony, w podartej koszuli. - Sau cuộc thi đấu diều, nó về nhà, chảy máu đôi chút, áo sơmi rách toạc. |
Minęło kolejne pół godziny, zostały cztery latawce. Thêm ba mươi phút nữa, chỉ còn bốn chiếc diều trụ lại. |
Na własne oczy widziałem, jak walczyli, gdy próbowałem zdjąć latawiec. Khi đệ lấy lại cái diều, đệ đã thấy họ đang đánh nhau. |
Teraz latawce lecą same z siebie. Ngày nay, diều tự bay được. |
Szybko umieściliśmy latawiec na samym wzgórzu, żeby było widać, co ten chłopiec robi, i że tam jest latawiec. Vì thế, chúng tôi nhanh chóng tạo một con diều trên đồi cao để có thể thấy cậu bé thả diều và thực sự thấy một con diều. |
Rdzeń jest zbudowany z wielu połączonych włókien, skręconych jak sznurek latawca. Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy. |
Zimowe turnieje latawców to stara afgańska tradycja. Thi đấu diều là truyền thống mùa đông lâu đời ở Afghanistan. |
Robić latawce...? Cách làm diều à? |
Zimą roku 1975 widziałem po raz ostatni, jak Hassan biegał za latawcami. Vào mùa đông năm 1975, tôi thấy Hassan săn đuổi một chiếc diều lần cuối cùng. |
Irina miała odlot jak latawiec. Irina chỉ giả vờ phê thôi. |
Kiedyś lazłam za Toddem Cortelem przez całą Silver Beach, bo miał latawiec. Tôi từng theo Todd Cortel suốt chiều dài biển Silver vì nó có diều. |
Później oczywiście, przed narodzinami lotnictwa, wszyscy wielcy wynalazcy owych czasów -- jak Hargreaves, czy Langley, nawet Alexander Graham Bell, twórca telefonu, który ujarzmił ten latawiec, -- postępowali podobnie w pogoni za lotnictwem. Và dĩ nhiên, vào buổi bình minh của ngành hàng không tất cả những nhà phát minh vĩ đại vào thời đó -- như Hargreaves, hay Langley, thậm chí Alexander Graham Bell, người phát minh ra máy điện thoại, người đang thả con diều đây -- đều làm những việc đó để làm cho con người bay được. |
Ale latawców i ich sprzedawców nie znajdziesz dziś ani na Dżade Mejwand, ani w całym Kabulu. Nhưng ông sẽ không thấy diều hoặc hàng bán diều nào ở Jadeh Maywand hay bất kỳ nơi nào khác ở Kabul. |
Zapytałem, co się stało, a on powiedział, że to nic, że pobił się z kimś o latawiec. Tôi hỏi nó, xảy ra chuyện gì, nó nói chẳng có chuyện gì, xô xát đôi chút với mấy đứa về cái diều thôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latawiec trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.