leave for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leave for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leave for trong Tiếng Anh.
Từ leave for trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi, rời khỏi, của, ra đi, đi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leave for
đi
|
rời khỏi
|
của
|
ra đi
|
đi đến
|
Xem thêm ví dụ
I thought you needed to leave for your conference. Anh tưởng em cần tới hội nghị của em. |
And it's not just me and the boys she has to leave for. Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi. |
We worked hard until the afternoon, when it was time to leave for Primary. Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi. |
Yeah, which we have to leave for in 12 minutes. Chugns ta chỉ còn 12ph nữa thôi đấy. |
Tell the men we leave for Gilboa. Bảo với quân lính chúng ta sẽ rời đến Ghin-bô-a. |
(b) What example did Noah leave for us, and how may we benefit by following it? b) Nô-ê để lại gương sáng thế nào cho chúng ta, và theo gương đó chúng ta sẽ có lợi ích gì? |
What is the legacy I leave for the next generation? Tôi để lại di sản gì cho thế hệ mai sau? |
I have to leave for Pittsburgh in what? Tôi có bao nhiêu thời gian trước khi đi Pittsburgh? |
I must leave for a while. Cha phải đi một thời gian. |
Tomorrow will be my last show before I leave for New York. Mai sẽ là chương trình cuối của tôi trước khi đi New York. |
I can't do this many leaves for ten bucks. Cháu không thể quét dết lá với 10 đô |
Can you tell me if there is a boat leaving for the mainland? Cho hỏi ở đây có tàu nào về đất liền không? |
In response, Bellona's captain sent the entire complement on leave for the weekend. Để đối phó, thuyền trưởng của Bellona cho toàn bộ được nghỉ phép cuối tuần. |
Monseigneur, Your Eminence may rest assured: His Grace the duke of Buckingham will never leave for France. Thưa Đức ông, xin Đức ông yên tâm, Quận công De Buckingham sẽ không đến nước Pháp được đâu. |
After that, I'll leave for Saigon. Sau đó, tôi sẽ xuất phát đến thành phố Hồ Chí Minh. |
He had to leave for France. Ổng phải về Pháp. |
I'm gonna leave for a little bit. Em sẽ đi xa trong một khoảng thời gian. |
I'm leaving for Canada tomorrow. Ngày mai tôi sẽ xuất phát đến Canada. |
Leaving for the U.S. tonight. Tối nay sẽ bay đến Mỹ. |
Would it reduce stress if everyone was ready to leave for the meeting a few minutes earlier? Sự căng thẳng có bớt đi nếu mọi người chuẩn bị sẵn sàng rời nhà sớm hơn ít phút để đi họp không? |
To wish me well before I leave for home. Người chúc tôi bình an trước khi tôi về nhà. |
But on coming to it, he found nothing but leaves, for it was not the season for figs. Nhưng khi đến nơi, ngài chỉ thấy lá mà thôi vì lúc đó không phải là mùa vả. |
I want us to leave, for us to get out of here and go back to the city. Anh muốn chúng ta bỏ đi, để mình có thể ra khỏi đây và trở lại thành phố. |
Well, our source says Bison's guy... should be leaving for the meet any second now. Theo nguồn tin thì tay chân của tên Bison có lẽ sẽ rời khỏi đây để chuẩn bị cho 1 cuộc gặp mặt ngay bây giờ. |
I planted it before leaving for America. Ba đã trồng cây ấy trước khi đi Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leave for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leave for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.