leið trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leið trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leið trong Tiếng Iceland.

Từ leið trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đường, đường mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leið

đường

noun

Nú er farið að snjóa og við eigum erfitt með að sjá hvar leið okkar liggur.
Tuyết bắt đầu rơi, khiến chúng tôi khó nhìn thấy đường đi.

đường mòn

noun

Það má líkja göngu okkar um lífsins veg við ferð göngumanns sem á langa leið að fara.
Đoạn đường đời chúng ta đi có thể ví như con đường mòn và dài của một người đi bộ.

Xem thêm ví dụ

Syndir okkar hafa verið fyrirgefnar ‚fyrir sakir nafns Krists‘ því að einungis fyrir hans milligöngu hefur Guð opnað leið til hjálpræðis.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Hinn var á leið yfir þegar hann heyrði skothvell.
Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng.
En um leið og hinn nýi kemur í ríkissalinn tekur allur söfnuðurinn þátt í að sýna honum fram á sannleikann.
Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật.
Hinn andlegi kvíði ágerðist eftir því sem leið á kvöldið.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
12. (a) Hvaða leið til að boða trúna meðal almennings finnst þér skemmtilegust?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
Clayton Woodworth, Jr., rifjar upp hvernig honum leið þegar hann gekk í skólann árið 1943, en faðir hans var einn þeirra sem voru fangelsaðir á röngum forsendum með bróður Rutherford árið 1918.
Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.
Mars, 1888 - ég var að fara úr ferð að sjúklingur ( því ég var nú aftur til borgaralegt starf ), þegar leið mín leiddi mig í gegnum
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Áður en langt um leið tóku málin á sig þessa mynd: Fyrrverandi biblíunemendur Daníels þurftu að fá athygli og aðstoð og Sara sá um að veita hana.
Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ.
Ein leið til að bera okkur sjálf saman við fyrri kynslóðir, er með einum elsta þekkta mælikvarða mannsins — boðorðunum tíu.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
Myndrænar ráðstefnur eru önnu leið sem gerir okkur kleift að ná til kirkjuleiðtoga og meðlima sem búa fjarri höfuðstöðvum kirkjunnar.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
Þetta er tvímælalaust góð leið til að nota ímyndunaraflið.
Đó chắc chắn là một cách tốt trong việc dùng trí tưởng tượng.
Þessa leið
Đỡ lấy anh ta.
Nieng fann þó leið til að glíma við aðstæður sínar.
Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh.
Áður en langt um leið spurði Jeremy hvort hún vildi byrja með sér.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.
Þegar Faraó þrjóskaðist við og elti Ísraelsmenn með her sínum komust þeir undan þegar það kraftaverk gerðist að þeim var opnuð leið gegnum Rauðahafið.
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.
Hvernig er kærleikurinn „miklu ágætari leið“?
Tình yêu thương là “con đường tốt-lành hơn” như thế nào?
27 Og lát þjóna mína Solomon Hancock og Simeon Carter einnig hefja ferð sína til þessa sama lands og prédika á leið sinni.
27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo.
Hver er ein leið til að reyna hvort við erum í trúnni?
Một cách để tự xét xem mình có đức tin hay không là gì?
10 Biblíuumræður innan fjölskyldunnar eru önnur góð leið til að kenna börnunum að hlusta á Jehóva.
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
Um leið og biblíunemandi hefur lokið námi í báðum ritum ætti hann að vera fær um að svara öllum þeim spurningum sem öldungar fara yfir með honum til undirbúnings skírninni.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
Því lengur sem leið því minni líkur fannst mér á að Jehóva gæti fyrirgefið mér.
Thời gian càng trôi qua, tôi càng nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không thể tha thứ cho mình.
Áður en langt um leið kom að múgur manna með kyndla og vopnaður sverðum og kylfum.
Vừa lúc ấy, một đám đông đến, mang theo đuốc, gươm và gậy gộc.
Ekki leið á löngu þar til hann hafði engan tíma til að sinna sambandi sínu við Guð.
Không lâu sau, anh không còn thì giờ cho những hoạt động thiêng liêng.
Í þeim tilgangi hefur hann markað veginn til sín og sett upp verndartálma á leið okkar.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Áður en langt um leið var Onesmus orðinn óskírður boðberi.
Không lâu sau, Onesmus trở thành người công bố chưa báp-têm.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leið trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.