Leidenschaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Leidenschaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Leidenschaft trong Tiếng Đức.
Từ Leidenschaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhiệt tình, đam mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Leidenschaft
nhiệt tìnhnoun |
đam mêadjective Sein Leidenschaft zu teilen bedeutet, sie voll zu leben. Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó. |
Xem thêm ví dụ
Der griechische Philosoph Platon (428 bis 348 v. u. Z.) war davon überzeugt, dass kindliche Leidenschaften gebändigt werden müssten. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Hier sind die Jungs, die zunächst dachten, dass sie nur dieser Ahnung folgen, diese nebensächliche Leidenschaft, die sich entwickelte, dann dachten sie, sie würden den Kalten Krieg bekämpfen und dann stellt sich heraus, dass sie jemandem bei der Suche einer Soja Latte helfen. Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành. |
Und dann mochte er die Schule nicht so besonders, aber er hat sich an einem Robotikwettkampf beteiligt, und er erkannte das er Talent hatte, und, viel wichtiger, war es eine richtige Leidenschaft für ihn. Và sau đó, cậu không thích trường học nhưng cậu lại tham gia 1 cuộc thi về robot và cậu nhận ra cậu có năng khiếu và, quan trọng hơn, cậu có niềm đam mê thật sự với nó |
Zwischen diesen zentralen Gefühlen und Leidenschaften und der wissenschaftlichen Theorie wird immer eine Kluft bestehen. Giữa những đam mê cốt lõi này và lý thuyết khoa học sẽ luôn tồn tại một khoảng cách. |
Das ist meine Leidenschaft. Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê. |
Die tolle Sache an unseren Führern ist, dass sie nicht nur Leidenschaft in sich tragen, was praktisch alle tun, sie sind auch sehr innovativ. Điều tuyệt diệu về những nhà lãnh đạo của chúng ta đó là họ không chỉ có niềm đam mê trong lòng, mà thực chất là bọn họ đều có, họ còn rất sáng tạo nữa. |
Das französische Werk Grande Encyclopédie erläutert diese Verachtung und erklärt, das Wort „Sekte“ und sein Gebrauch würden die Gemüter erregen und Leidenschaften schüren. Weiter wird gesagt: „Im allgemeinen erhebt die Religionsgemeinschaft, von der sich die kleine Gruppe getrennt hat, Anspruch auf Authentizität und ist der Meinung, sie allein habe die wahre Lehre und könne das Seelenheil vermitteln, während sie mit einer gewissen mitleidigen Geringschätzung von den Sektierern spricht. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
Ich aber sage euch, daß jeder, der fortwährend eine Frau ansieht, um so in Leidenschaft zu ihr zu entbrennen, in seinem Herzen schon mit ihr Ehebruch begangen hat“ (Matthäus 5:27, 28). Song ta phán cho các ngươi biết: Hễ ai ngó đờn-bà mà động tình tham-muốn, thì trong lòng đã phạm tội tà-dâm cùng người rồi” (Ma-thi-ơ 5:27, 28). |
Bei Major Lawrence ist Mitleid eine Leidenschaft. Với Thiếu tá Lawrence, nhân từ là một tình cảm. |
Eine Leidenschaft ist nun mal eine Leidenschaft. Đam mê lúc nào cũng là đam mê. |
Meine wahre Liebe Leidenschaft: also verzeiht mir, und nicht unterstellen dieses Nachgeben gegenüber Licht Liebe, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
Womöglich erklären sie: „Gott weiß, daß wir schwach sind und Leidenschaften erliegen. Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê. |
Das bedeutet, dass wir Gott (und uns selbst) durch unsere Entscheidungen beweisen würden, dass wir dazu entschlossen und fähig sind, nach seinem celestialen Gesetz zu leben, während wir von ihm getrennt sind und über einen physischen Körper mit all den damit verbundenen Fähigkeiten, Begierden und Leidenschaften verfügen. Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó. |
Das bedeutet, daß er seine Begierden und Leidenschaften unter Kontrolle hat, da er sich dessen bewußt ist, daß sein Körper ein brauchbarer Diener, aber ein sehr schlechter Herr ist. Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình. |
Sicher schließt das auch die Warnung ein, sich davor zu bewahren, die Augen auf Bildern und anderem Material ruhen zu lassen, das darauf ausgerichtet ist, unrechte Leidenschaften und Begierden zu wecken oder zu erregen. Chắc chắn lời cảnh cáo này cũng có thể áp dụng đến điều để mắt trông xem những sách báo hoặc sản phẩm gợi lòng nhục dục sai lầm. |
Ebenso würde jemand, der Leidenschaft für eine Person nährt, mit der er nicht verheiratet ist, den Grundsatz hinter dem Gesetz gegen Ehebruch verletzen (Matthäus 5:17, 18, 21, 22, 27-39). Tương tự, nuôi dưỡng ham muốn một người không phải là người hôn phối của mình là đi ngược lại với nguyên tắc của điều luật lên án tội ngoại tình.—Ma-thi-ơ 5:17, 18, 21, 22, 27-39. |
Die gewissenhaften Menschen erreichen Erfolg durch Pünktlichkeit, Durchhaltevermögen und ein wenig Leidenschaft. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
Du hast keine Leidenschaft, für nichts. Em chả có cảm giác cho thứ gì. |
Zappos ist der einzige, der beste Ort der Begegnung für Schuhliebhaber, um über ihre Leidenschaft zu sprechen, um sich mit Leuten zu verbinden, denen Kundenservice wichtiger ist als Gewinn. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Und das Erste ist Leidenschaft. Đầu tiên đó là đam mê. |
Eine Leidenschaft ist eine starke Gefühlsregung. Dục vọng là một cảm xúc mạnh mẽ. |
Ich meine, da ist eine Menge Leidenschaft hier auf dem Schirm. Ta có thể thấy được vô vàn đam mê ngay ở trên màn hình. |
Korinther 7:32, 33, 37, 38). Da die Bibel sagt, dass „es . . . besser [ist], zu heiraten, als von Leidenschaft entbrannt zu sein“, entschließen sie sich vielleicht zu heiraten, was sicherlich eine weise Entscheidung ist. (1 Cô-rinh-tô 7:32, 33, 37, 38; BDY) Nhưng phù hợp với lệnh của Kinh Thánh là “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt”, họ có thể quyết định kết hôn, và điều này chắc chắn đáng trọng. |
Susies größte Leidenschaft war die Musik. Susie từng say mê âm nhạc. |
Das führt mich zu meiner zweiten Leidenschaft neben Meereswissenschaft, nämlich Weltraumtechnologie. Điều đưa tôi đến niềm đam mê thứ hai bên cạnh khoa học biển, chính là công nghệ vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Leidenschaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.