leihen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leihen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leihen trong Tiếng Đức.
Từ leihen trong Tiếng Đức có các nghĩa là vay, mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leihen
vayverb Mein Stolz hinderte mich, Geld von ihm zu leihen. Vì sĩ diện tôi không thể vay tiền của anh ta. |
mượnverb Ich kann dir dieses Buch nicht leihen. Tôi không thể cho bạn mượn cuốn sách này. |
Xem thêm ví dụ
Wenn er ein Geschäftsmann ist und sich Geld leihen will, dann fordert der Verleiher von ihm einen Schwur im Namen der Götter. . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
Ich leih dir meine Weste. Cậu có muốn mượn đồ tớ không? |
Einige Leute können Sie von den 0 leihen, aber ich denke, die Dinge nur verwirrt, weil Sie nicht von leihen können der 0, gibt es nichts gibt. Bởi vì chúng ta không thể mượn từ 0, 0 nghĩa là không có gì |
Leih " Dirty Dancing " aus und sag ihr, dass du sie liebst. Thuê phim Diry Dancing xem, nói rằng anh yêu cô ấy. |
8 In alter Zeit sagte ein weiser Mann: „Mein Sohn [oder meine Tochter], wenn du meine Reden annehmen und meine eigenen Gebote bei dir verwahren wirst, indem du der Weisheit dein Ohr leihst, so daß du dein Herz dem Unterscheidungsvermögen zuneigst, wenn du überdies nach Verständnis selbst rufst und zum Unterscheidungsvermögen deine Stimme erhebst, wenn du danach fortwährend wie nach Silber suchst und du wie nach verborgenen Schätzen ständig danach forschst, dann wirst du die Furcht Jehovas verstehen, und du wirst die wahre Erkenntnis Gottes finden“ (Sprüche 2:1-5). 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
Ich soll dir doch kein Geld leihen, oder? Chỉ cần không hỏi mượn tiền tôi là được. |
Leihst du mir die? Mình mượn nhé? |
Aber ich leih mir dein Auto. Nhưng em mượn tạm xe anh vậy. |
Brauchst du wieder einen Abschuss, leihst du uns dein Gewehr. Nếu cậu cần giết, chỉ cần đưa chúng tôi súng trường của cậu. |
Leihst du mir den Ring... Nếu cậu đưa ta chiếc Nhẫn... |
Roosevelt hat 1941 das Leih - und Pachtgesetz damit unterschrieben. FDR ký hóa đơn thuê đất với chúng năm 1941. |
Ich würde sie ja ersuchen, uns einen zu leihen, aber... Tôi sẽ nhờ họ cho ta mượn, nhưng... |
Danke übrigens, dass du mir den Anzug leihst. cám ơn vì cho mượn đồ nhe. |
Derjenige, auf den dieses Dokument ausgestellt war, konnte unser Haus oder anderen Besitz verkaufen, in unserem Namen Geld leihen, unser Geld ausgeben und sogar unser Geschäft verkaufen! Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi. |
" Darf ich mir dein Buch leihen? " " Tớ có thể mượn sách của cậu không? " |
Denn sie könnte sich 200 Dollar von der Bank leihen, ein Telefon besorgen, welches sie allen anderen leihen kann. Bỏi vì theo lý nào đó cô ấy có thể vay 200 đô từ ngân hàng, mua điện thoại và bán cho mọi người. |
Wenn du das nicht willst, sei ein großer Junge und leih dir beim Kredithai, was du brauchst. Nếu mày không muốn làm, hãy tỏ ra là đàn ông, đi đến Shy, vay những gì phải trả. |
Einerseits ist es biblisch begründet, daß Eltern ihre Kinder dadurch ehren, daß sie ihnen ein hörendes Ohr leihen, andererseits sollten die Kinder gegenüber älteren Gliedern der Familie nicht respektlos eingestellt sein. Dù cha mẹ tôn trọng con cái bằng cách nghe chúng nói là điều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng con cái không nên tỏ thái độ bất kính đối với những người lớn tuổi trong gia đình. |
Ich stand vor ihm und sagte: "Hallo, kann ich von Ihnen 100 Dollar leihen?" Tôi đã tới nơi và nói, "Chào, ngài có thể cho tôi mượn 100 đô la được không?" |
Mancher mag dir ein hörendes Ohr leihen, wenn du die erste Einleitung unter „Verbrechen/Sicherheit“ im Unterredungs-Buch, Seite 14 verwendest. Một số người có lẽ sẽ nghe thuận tai nếu bạn dùng lời nhập đề thứ nhất dưới tiểu đề “Tội ác / An ninh” nơi trang 10 của sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning hoặc Comment raisonner). |
Nutting hatte einen berühmten Namen foxhound Burgoyne - er sprach es Bugine - das meine Informanten verwendet werden, um zu leihen. Mùa hái trái de đã có một Foxhound nổi tiếng tên là Burgoyne - ông phát âm nó Bugine của tôi cung cấp thông tin được sử dụng để vay. |
Aber dann musstest du dir 1 000 Kronen leihen. Rồi một ngày em cần mượn 1000 kroner. |
Sei lieb, Julian, und leih mir deinen Morgenmantel. Hãy vui lòng cho em mượn cái áo khoác được không? |
Wir holen sie, wenn du uns 10 Cent leihst. Sẽ có nếu ông cho tôi mượn 10 xu. |
Mein Stolz hinderte mich, Geld von ihm zu leihen. Vì sĩ diện tôi không thể vay tiền của anh ta. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leihen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.