lekarz medycyny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lekarz medycyny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lekarz medycyny trong Tiếng Ba Lan.

Từ lekarz medycyny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bác sĩ, thầy thuốc, bác sĩ y khoa, y tế, y học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lekarz medycyny

bác sĩ

(doctors)

thầy thuốc

bác sĩ y khoa

y tế

y học

Xem thêm ví dụ

Jestem lekarzem medycyny ratunkowej.
Tôi là bác sĩ cấp cứu.
Jestem nowym lekarzem medycyny sądowej.
Em là nhân viên khám nghiệm mới của anh.
Mój ojciec był lekarzem medycyny wschodniej.
Bố tôi là bác sĩ trung tâm y tế phía đông.
Więc, co Ty, lekarz medycyny?
Vậy cô là Tiến sĩ gì? Y học?
Zrobi to lekarz medycyny sądowej.
Ý cậu là người khám nghiệm sẽ làm.
W 1898 r. rząd Holenderskich Indii Wschodnich założył nową szkołę zwaną STOVIA (School tot Opleiding van Inlandsche Artsen), w której kształcili się lekarze medycyny.
Năm 1898, chính quyền Đông Ấn Hà Lan đã thành lập một trưởng để đào tạo bác sĩ, được đặt tên là School tot Opleiding van Inlandsche Artsen (STOVIA).
Marina, lekarz medycyny: „Tak naprawdę nie przejmowałam się swoim życiem duchowym, dopóki nie podjęłam pracy w szpitalu, w którym codziennie widzę, jak wielu ludzi cierpi.
Marina, một bác sĩ, nói: “Tôi chưa bao giờ thật sự nghĩ về nhu cầu tâm linh của mình cho đến khi vào làm việc tại một bệnh viện và bắt đầu cảm thông sâu xa với nỗi đau khổ của người khác.
Obecnie dzięki postępowi medycyny lekarze mogą poddawać pacjentów agresywnym terapiom, żeby wydłużyć ich życie.
Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân.
Udałem się wtedy do lekarza praktykującego tradycyjną medycynę azjatycką, który dał mi specyfik na jelita i żołądek.
Sau đó, tôi đến một thầy thuốc đông y, ông cho tôi thuốc trị bệnh đường ruột và bao tử.
Pewien lekarz oświadczył: „Współczesna medycyna nie miałaby nic dla ofiar ewentualnego konfliktu nuklearnego”.
Một bác sĩ nói: “Y khoa hiện đại không có gì để chữa những nạn nhân của một cuộc xung đột bằng vũ khí hạch tâm”.
W medycynie lekarze używają kardiogramu, by ocenić stan ludzkiego serca.
Trong ngành y, tâm đồ là một biểu đồ các bác sĩ sử dụng để đánh giá tình trạng của quả tim chúng ta.
( Śmiech ) Spór przebiegał pomiędzy siedzibą Komitetu Lekarzy na rzecz Medycyny Odpowiedzialnej, a siedmioma różnymi sieciami fast foodów.
Đầu tiên tôi biết về nó qua một đơn kiện mà tôi đã đọc trong văn phòng bác sỹ của tôi -- ( cười ) đó là vụ kiện giữa Ủy ban Y sĩ về Trách nhiệm Y học và bảy nhà hàng thức ăn nhanh khác nhau.
Nie jestem lekarzem, nie studiowałem medycyny.
Rõ chưa? Anh không phải bác sĩ. Anh chưa bao giờ học trường Y cả.
Mamy również przykłady w medycynie -- lekarze w Harvardzie starają się zmienić system nauczania medycyny, by nie było takiej etycznej erozji i utraty empatii, która dopada większość studentów medycyny w toku nauczania.
Lấy ví dụ giống như trên trong ngành dược phẩm. Các bác sĩ ở Harvard những người luôn cố thay đổi giáo dục y khoa để bạn không gặp phải xói mòn đạo đức và mất cảm thông, đã tình cách hoá hầu hết các sinh viên y khoa trong các khoa học đào tạo của họ.
Mamy również przykłady w medycynie lekarze w Harvardzie starają się zmienić system nauczania medycyny, by nie było takiej etycznej erozji i utraty empatii, która dopada większość studentów medycyny w toku nauczania.
Lấy ví dụ giống như trên trong ngành dược phẩm. Các bác sĩ ở Harvard những người luôn cố thay đổi giáo dục y khoa để bạn không gặp phải xói mòn đạo đức và mất cảm thông, đã tình cách hoá hầu hết các sinh viên y khoa trong các khoa học đào tạo của họ.
Jeżeli przebywałeś w strefie podzwrotnikowej, idź do lekarza specjalizującego się w medycynie tropikalnej.
Hãy tìm những bác sĩ quen thuộc với các bệnh do côn trùng lây truyền và bệnh nhiệt đới nếu bạn đã đến vùng nhiệt đới.
Mimo to coraz większa liczba lekarzy potwierdza rolę emocji w medycynie.
Tuy nhiên, ngày càng nhiều bác sĩ thừa nhận tầm quan trọng của các xúc cảm trong y học.
Rozwój medycyny sprawił, że lekarze zaczęli dokonywać rzeczy, które jeszcze kilkadziesiąt lat wcześniej nazwano by cudami.
Trong lĩnh vực y tế, nhiều tiến bộ đã giúp cho bác sĩ có thể làm được những điều mà chỉ vài thập niên trước đó được gọi là phép lạ.
Okazuje się bowiem, że najlepsza i najbardziej humanistyczna medycyna uprawiana jest przez lekarzy, których pacjenci nie są ludźmi.
Vì thật ra, một số phương thuốc tốt đẹp và nhân đạo nhất là được chữa trị bởi các bác sĩ mà bệnh nhân không phải là con người.
Liczba lekarzy dostrzegających korzyści ze stosowania bezkrwawej medycyny wzrasta na całym świecie.
Trên khắp thế giới, ngày càng có nhiều bác sĩ nhận thấy những lợi ích của việc không truyền máu trong điều trị và phẫu thuật.
Ludzie mają zaufanie do lekarzy, zaufanie do diagnoz, zaufanie do medycyny.
Mọi người tin tưởng vào bác sĩ tin tưởng vào chuẩn đoán, vào điều trị.
Rachel Naomi Reben osobiście przenosi współczucie z powrotem na jego prawowite miejsce u boku nauki w swojej dziedzinie medycyny szkoląc nowych lekarzy.
Rachel Naomi Remen đang thực sự đem lại lòng trắc ẩn trở lại đúng chỗ đứng của nó trong khoa học trong ngành dược của cô ấy trong buổi thực tập của các bác sĩ tương lai.
Starożytni lekarze - zwłaszcza Egipcjanie, którzy dali początek współczesnej medycynie - wiedzieli dobrze, co mogli leczyć, a czego nie.
Những thầy thuốc cổ đại -- đặc biệt là những người Ai Cập, những người đã nghiên cứu dược thuật ấy đã có ý thức rõ ràng về những bệnh họ có thể và không thể chữa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lekarz medycyny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.