lekceważyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lekceważyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lekceważyć trong Tiếng Ba Lan.
Từ lekceważyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bỏ qua, coi thường, khinh, khinh bỉ, coi nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lekceważyć
bỏ qua(ignore) |
coi thường(despise) |
khinh(despise) |
khinh bỉ(scorn) |
coi nhẹ(belittle) |
Xem thêm ví dụ
W ciągu następnych stuleci członkowie tego narodu — nie wyłączając królów — lekceważyli Boskie ostrzeżenia. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
„Niechaj cię nikt nie lekceważy z powodu młodego wieku; ale bądź dla wierzących wzorem w postępowaniu, w miłości, w wierze, w czystości. “Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ. |
Widząc takie rażące lekceważenie swych mierników, Jehowa pyta: „Gdzież jest bojaźń przede mną?” (Malachiasza 1:6-8; 2:13-16). Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16. |
Niemądrze jest lekceważyć konieczność ciągłego dążenia do rozwijania tych Chrystusowych cech i przymiotów — a w szczególności pokory — w codziennym życiu11. Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
Niestety, niektórzy z członków naszego Kościoła lekceważą potrzebę tego bezpośredniego, osobistego kontaktu. Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này. |
Francuskie dzieło Grande Encyclopedie w nawiązaniu do tej pogardy wyjaśnia, że wyraz „sekta” i posługiwanie się nim „niesie silny ładunek emocjonalny, a nawet gwałtowne namiętności”; następnie dodaje: „Na ogół społeczność, od której oderwała się taka mała grupa, rości sobie prawo do autentyczności. Uważa, iż jedynie u niej jest pełnia prawd doktrynalnych oraz dostęp do łask odgórnych, a o sekciarzach wyraża się poniekąd z lekceważącym politowaniem. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
5 O stosunku Jehowy do osób lekceważących daną przez Niego władzę dowiadujemy się z przeżyć króla Dawida. 5 Qua chuyện của Vua Đa-vít, chúng ta có thể hiểu cách Đức Giê-hô-va xem những người khinh bỉ quyền do Đức Chúa Trời ban cho. |
Jednak niektóre dzieci lekceważą ten zakaz. Thế nhưng một số trẻ vẫn không vâng lời. |
Dlaczego niedociągnięcia starszych nie mogą być pretekstem do lekceważenia ich biblijnych rad? Tại sao sự bất toàn của những người chăn phụ không phải là lý do để chúng ta lờ đi lời khuyên của họ? |
Lekceważą wagę roli Kościoła, jego przywódców i programów. Họ đánh giá thấp tầm quan trọng của Giáo Hội và các vị lãnh đạo Giáo Hội cũng như các chương trình của Giáo Hội. |
Prawie 300 lat później ponownie zwrócono uwagę na następstwa lekceważenia teokratycznego kierownictwa. Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa. |
Wielu nie tylko lekceważy sprawiedliwość, ale też zawzięcie prześladuje wiernych Świadków Jehowy, którzy starają się wykonywać wolę Bożą. Nhiều người không những bác bỏ công lý mà còn tham gia bắt bớ các Nhân Chứng trung thành của Đức Giê-hô-va là những người ra sức làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Rzeczywiście, w wielu krajach sądownictwo i przepisy prawne to istny gąszcz, pełen niesprawiedliwości, uprzedzeń i niekonsekwencji. Skutkiem tego jest powszechne lekceważenie prawa. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Nie znaczy to, iż trzeba lekceważyć poważne wady. Điều này không có nghĩa là phải bỏ qua những sai lầm nghiêm trọng. |
14 Czynią to w tym sensie, że lekceważą zwierzchnictwo ustanowione przez Boga. 14 Họ làm thế qua việc khinh thường uy quyền do Đức Chúa Trời chỉ định. |
Obyśmy nigdy nie lekceważyli ani nie osądzali z góry tych, którymi Jehowa postanowił się posłużyć do spełnienia swej woli (2 Koryntian 11:4-6). Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường hoặc vội phê phán những người mà Đức Giê-hô-va chọn để thực hiện ý muốn của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 11:4-6. |
Przede wszystkim musisz spojrzeć prawdzie w oczy: Bagatelizowanie sygnałów świadczących o tym, że między wami dzieje się coś niedobrego, przypominałoby lekceważenie zapalonych kontrolek w samochodzie. Trước hết, bạn nên thực tế nhìn nhận điều này: Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi các tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe. |
To znaczy, panie Baggins... żebyś nigdy nie lekceważył krasnoludów. Nghĩa là, cậu Baggins, cậu không nên đánh giá thấp người Dwarves. |
Jeżeli ktoś lekceważy na przykład ciążenie powszechne, ponosi tego konsekwencje. (Giê-rê-mi 33:20, 21) Nếu đi ngược lại một số định luật vật lý, chẳng hạn như định luật về trọng lực, một người sẽ gánh chịu hậu quả. |
Wykorzystamy ich lekceważenie. Chúng sẽ luôn coi thường chúng ta và chúng ta sẽ lợi dụng điểm này. |
Ci, którzy lekceważą zasady biblijne, często doświadczają bolesnych konsekwencji Những ai lờ đi tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh thường bị tổn thương |
Wierność partnerowi małżeńskiemu, obowiązki względem starszych członków rodziny, posłuszeństwo pracownika wobec pracodawcy — wszystko to coraz powszechniej się lekceważy. Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên. |
Nikt z nich nie może bezkarnie lekceważyć ustalonych przez Jehowę mierników moralnych, na co sobie pozwolił Ruben, ani wykazywać gwałtownego usposobienia, jak Symeon i Lewi. Không có ai trong họ được xem nhẹ tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va như là Ru-bên, và họ cũng không được phép có những khuynh hướng hung bạo giống như Si-mê-ôn và Lê-vi. |
Nie lekceważył ich, mimo iż przychodzili do niego bez zapowiedzi. Chúa Giê-su không thờ ơ dù họ đến gặp ngài mà không hẹn trước. |
Staraj się trafnie oceniać sytuację i nie lekceważ tego, jak śmierć bliskiej osoby wpływa na twoje dziecko. Tránh đánh giá sai hoặc xem thường mức độ mà con bạn bị ảnh hưởng bởi cái chết của người thân. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lekceważyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.