Lena trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Lena trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lena trong Tiếng Ba Lan.
Từ Lena trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Sông Lena. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Lena
Sông Lenaproper (Lena (rzeka) |
Xem thêm ví dụ
Czy Lena ma jakieś inne możliwości? Liên còn những lựa chọn nào khác? |
Lena, to nie ma sensu. chị nói vô lý quá. |
„Bardzo się cieszymy” — opowiada Lena. Chị Lena trả lời: “Rất vui sướng. |
W czerwcu 2010 roku Lena użyczyła swojego głosu żółwicy Shelly (pol. Karoli) w niemieckiej wersji językowej filmu Żółwik Sammy – Sammys Abenteuer–Die Suche nach der geheimen Passage. Tháng 6/2010, Lena lồng tiếng cho nhân vật Selly trong phiên bản lồng tiếng Đức của bộ phim hoạt hình Sammy's Adventures: The Secret Passage. |
Zaczynam myśleć rzeczowo i widzieć przyszłość w jaśniejszych barwach” (Lena). Nhờ thế, tôi bắt đầu suy nghĩ sáng suốt và có thể hướng tới tương lai với sự lạc quan”. —Lan. |
Decydując się na opcję C, Lena unika zabrnięcia w ślepy zaułek. Tuy nhiên, khi làm theo Lựa chọn C, Liên không dừng lại trước rào cản. |
Jarmo Siim: Lena, Rybak, Bilan, Šerifović Eurovision interval acts (ang.). Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2012. ^ “Lena, Rybak, Bilan, Šerifović Eurovision interval acts”. |
Lena, nie do końca pewna, czy Tatiana pojęła, co się stało, powiedziała: „Taniu, to była piękna modlitwa. Chị Lena nghĩ có lẽ Tatiana chưa hiểu rõ nên nói: “Tatiana ơi, con cầu nguyện hay lắm. |
Za to Lena była o rok starsza od Laury. Nhưng Lena lớn hơn Laura một tuổi. |
Którą opcję twoim zdaniem powinna wybrać Lena? ..... Theo bạn, Liên nên làm theo lựa chọn nào? ..... |
Na widok Lena nadchodzącego długim białym korytarzem odprężyła się. Khi nhìn thấy Len tiến lại từ cuối hành lang dài sơn một màu trắng toát, bà thấy trong người thư giãn trở lại. |
Po telefonie Lena tata sięgnął po jej rękę i siedzieli we dwójkę na łóżku, patrząc prosto przed siebie. Sau cú điện thoại của thanh tra Len, bố tôi đưa tay cho mẹ nắm và cả hai ngồi ngây trên giường, mắt nhìn sững trước mặt. |
Lena wyjawiła później: „Gdy się przekonałam, że nowy świat jest dla niej tak realny, poczułam ulgę”. Chị Lena nhận xét: “Tôi cảm thấy vui vì thế giới mới có thật đối với cháu đến độ đó”. |
Lena nie wróciła do domu. Lena không về nhà. |
Lena, proszę, nie rób tego. làm ơn đừng mà. |
Lena jest w domu? Chị Lena có nhà không? |
Lena dokończy za ciebie. Lena có thể kết thúc phần còn lại. |
Ale Lena jest piękna. Nhưng Lena rất đẹp. |
Lena, która regularnie przedstawia bliźnim dobrą nowinę z Pisma Świętego, jest przekonana, że to pomaga jej na dwa sposoby. Chị Lena nhận thức ra rằng thường xuyên chia sẻ tin mừng Kinh Thánh với người lân cận giúp chị về hai phương diện. |
Od pierwszej rozegranej karty, przez 10 dni, do końca turnieju, dla Lena czas stoi. Khi lá bài đầu tiên được chia, cho đến khi kết thúc 10 ngày của giải đấu, thời gian dừng lại cho Len. |
Jeśli się tego nie nauczysz, na dłuższą metę wyrządzisz sobie krzywdę” (Lena). Nếu không tập chấp nhận và rút tỉa lợi ích từ đó thì về lâu về dài, chúng ta đang tự hại chính mình”.—Lena. |
„Trudno mi rozmawiać z tatą” — przyznaje Lena. Liên kể: “Mình thấy khó nói chuyện với ba. |
/ Każdego poranka Lena przychodziła / na zdjęcia wyczerpana. Mỗi sáng, Lena đến phim trường |
Lena & Kristy nie wykonały blokady na 3 odcinku. Chú giải 3: Lena & Kristy thất bại trong việc thực hiện phần thi Chướng ngại vật ở chặng 3. |
Po chwili Lena powiedziała, że ma nadzieję, iż Lizzie nie będzie musiała pracować ciężej niż dotychczas Một hồi lâu sau Lena nói rằng có thể Lizzie sẽ không còn phải làm việc cực nhọc như trước |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lena trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.